Đồng CZ109

Đồng CZ109

Đồng CZ109 là gì?

Đồng CZ109 là một loại đồng thau có tỷ lệ đồng thấp hơn đồng thau thông thường, còn gọi là CuZn40, thuộc nhóm đồng thau Alpha-Beta. Trong đó, kẽm chiếm khoảng 40%, giúp vật liệu có độ bền và độ cứng cao hơn các mác đồng thau tỷ lệ kẽm thấp, nhưng vẫn giữ được khả năng gia công cơ khí và dát mỏng tốt.

Loại hợp kim này được tiêu chuẩn hóa theo BS2874, BS EN 12163, còn có tên thương mại là CW724R. CZ109 nổi bật nhờ cân bằng độ bền kéo – độ dẻo – khả năng chống ăn mòn ổn định, rất phù hợp sản xuất chi tiết cơ khí, phụ kiện áp lực trung bình, ống dẫn nước, linh kiện trang trí và sản phẩm đúc rèn.


Thành phần hóa học của Đồng CZ109

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 59 – 61
Kẽm (Zn) Còn lại (~39–41)
Chì (Pb) ≤0,05
Sắt (Fe) ≤0,05
Tạp chất khác ≤0,3

Điểm nổi bật:

  • Tỷ lệ kẽm cao (~40%) giúp tăng độ bền cơ học.

  • Màu vàng đậm, bề mặt sáng bóng đẹp mắt.


Tính chất cơ lý của Đồng CZ109

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~350–450 MPa
Độ bền chảy ~130–180 MPa
Độ cứng Brinell ~90–110 HB
Độ giãn dài ~20–35%
Tỷ trọng ~8,4 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục ~250 °C
Độ dẫn điện ~26% IACS
Màu sắc Vàng đậm sáng bóng

Ưu điểm của Đồng CZ109

Độ bền kéo và độ cứng cao hơn đồng thau 70/30:

  • Phù hợp các chi tiết yêu cầu khả năng chịu tải, va đập trung bình.

Khả năng gia công tốt:

  • Dễ cán tấm, kéo thanh, tiện – phay – dập.

Khả năng dát mỏng và tạo hình ổn định:

  • Vẫn duy trì độ dẻo cần thiết trong quá trình cán nguội.

Kháng ăn mòn khí quyển tốt:

  • Ít bị xỉn màu khi dùng trong điều kiện khô ráo.

Chi phí hợp lý:

  • Là dòng đồng thau kinh tế, dễ tìm trên thị trường.


Nhược điểm của Đồng CZ109

Khả năng chống tách kẽm kém hơn đồng thau chứa asen (như CZ106, CZ107):

  • Không khuyến khích dùng trong môi trường nước biển lâu dài.

Độ dẫn điện thấp hơn đồng đỏ:

  • Chỉ phù hợp các chi tiết dẫn điện phụ trợ.

Độ dẻo thấp hơn các đồng thau CuZn30 – CuZn37:

  • Hạn chế khi cần dập sâu cực mỏng.


Ứng dụng của Đồng CZ109

Nhờ sự kết hợp tốt giữa độ bền, độ cứng và tính gia công, CZ109 được sử dụng rộng rãi trong:

🔹 Ngành cơ khí chế tạo:

  • Phụ kiện chịu tải trung bình, trục – bạc dẫn hướng.

  • Bánh răng đồng thau, đĩa ma sát.

🔹 Ống dẫn và phụ kiện áp lực:

  • Ống dẫn nước công nghiệp, khớp nối, mặt bích.

🔹 Trang trí nội thất và kiến trúc:

  • Nẹp đồng, tay nắm, viền trang trí, biển hiệu.

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Linh kiện không yêu cầu độ dẫn điện cao.

🔹 Sản xuất đồ gia dụng – mỹ nghệ:

  • Đồ dùng nhà bếp, phụ kiện đồng thau đúc rèn.


So sánh Đồng CZ109 với các loại đồng thau phổ biến

Hợp kim Độ bền kéo (MPa) Độ dẻo (%) Kháng ăn mòn nước ngọt Dễ dát mỏng Màu sắc
CZ102 (CuZn33) ~300–360 35–45 Khá Rất tốt Vàng sáng
CZ108 (CuZn37) ~300–380 35–50 Khá Rất tốt Vàng tươi
CZ109 (CuZn40) ~350–450 20–35 Trung bình Tốt Vàng đậm
CW614N ~400–500 15–25 Trung bình Trung bình Vàng đậm

Nhận xét:

  • CZ109 nhỉnh hơn CZ108 về độ bền, nhưng độ dẻo thấp hơn.

  • Màu vàng đậm dễ nhận biết.


Dạng sản phẩm Đồng CZ109

  • Tấm và cuộn đồng thau cán nguội

  • Thanh tròn – thanh vuông – thanh dẹt

  • Ống đồng thau

  • Phôi đúc và chi tiết gia công theo yêu cầu


Lưu ý khi sử dụng

✔ Bảo quản khô ráo để giữ bề mặt sáng bóng.
✔ Không sử dụng lâu dài trong môi trường axit mạnh hoặc nước biển.
✔ Nếu gia công tốc độ cao, nên làm mát tránh biến dạng.
✔ Đánh bóng định kỳ nếu dùng cho mục đích trang trí.


Kết luận

Đồng CZ109 là vật liệu cân bằng giữa độ bền cơ học – khả năng gia công – chi phí hợp lý, rất thích hợp cho sản xuất phụ kiện cơ khí, ống dẫn, đồ trang trí và chi tiết công nghiệp không chịu ăn mòn quá khắc nghiệt.

Nếu bạn cần vật liệu đồng thau bền hơn CuZn30 và CuZn37, nhưng vẫn dễ gia công, CZ109 là lựa chọn đáng tin cậy.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CZ109 và nhiều hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, sản xuất thiết bị, nội thất và phụ kiện công nghiệp.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 321 Phi 70mm

    Ống Inox 321 Phi 70mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Thép không gỉ UNS S41000

    Thép không gỉ UNS S41000 Thép không gỉ UNS S41000 là gì? Thép không gỉ [...]

    Inox F6NM

    Inox F6NM Inox F6NM là gì? Inox F6NM là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 500

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 500 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 160

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 160 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Kết [...]

    Thép Inox X2CrNiMo17-12-3

    Thép Inox X2CrNiMo17-12-3 Thép Inox X2CrNiMo17-12-3 là gì? Thép Inox X2CrNiMo17-12-3 là thép không gỉ [...]

    Inox 318S13 Với Inox 316 – Sự Khác Biệt Quan Trọng Cần Biết

    Inox 318S13 Với Inox 316 – Sự Khác Biệt Quan Trọng Cần Biết 1. Giới [...]

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Thể Dùng Trong Ngành Y Tế Và Thực Phẩm Không

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Thể Dùng Trong Ngành Y Tế Và Thực Phẩm Không? Inox 15X18H12C4TЮ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo