Đồng CZ118

Đồng CZ118

Đồng CZ118 là gì?

Đồng CZ118, còn được gọi là CuZn39Pb3, thuộc nhóm đồng thau chì (Free Machining Brass). Đây là loại hợp kim đồng thau được bổ sung khoảng 3% chì, giúp tăng khả năng gia công cơ khí (tiện, phay, khoan) vượt trội, đồng thời duy trì độ bền cơ học tốt và khả năng chống ăn mòn khá ổn định.

Với tính chất cắt gọt ưu việt, CZ118 thường được sử dụng để sản xuất các chi tiết chính xác, linh kiện ren, phụ kiện ống nước, vòi, van, phụ kiện điện và nhiều chi tiết cơ khí yêu cầu gia công tốc độ cao.


Thành phần hóa học của Đồng CZ118

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57 – 59
Kẽm (Zn) Còn lại (~38–40)
Chì (Pb) ~2,5 – 3,5
Sắt (Fe) ≤0,3
Tạp chất khác ≤0,2

Đặc điểm nổi bật:

  • Chì (~3%) phân bố dạng hạt nhỏ trong nền đồng thau, đóng vai trò bôi trơn tự nhiên khi gia công, hạn chế mài mòn dao cắt.

  • Hàm lượng kẽm cao (~40%) nâng cao độ bền kéo và độ cứng.


Tính chất cơ lý của Đồng CZ118

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~350–500 MPa
Độ bền chảy ~120–200 MPa
Độ cứng Brinell ~100–150 HB
Độ giãn dài ~10–25%
Tỷ trọng ~8,4 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục ~250 °C
Độ dẫn điện ~25% IACS
Màu sắc Vàng đậm bóng

Ưu điểm của Đồng CZ118

Gia công cơ khí xuất sắc:

  • Rất dễ tiện, phay, khoan tốc độ cao.

  • Bề mặt cắt gọt mịn, ít tạo bavia.

Độ bền cơ học khá cao:

  • Chịu được lực va đập và tải trọng trung bình.

Độ cứng tốt:

  • Phù hợp làm chi tiết ren, trục, phụ kiện ren ống.

Kháng ăn mòn khí quyển ổn định:

  • Bền lâu khi sử dụng trong môi trường khô ráo, không axit.

Chi phí hợp lý, nguồn cung dồi dào:

  • Được sản xuất phổ biến, dễ tìm vật tư thay thế.


Nhược điểm của Đồng CZ118

Độ dẻo thấp hơn đồng thau không chì (CuZn30, CuZn37):

  • Không phù hợp các ứng dụng dập sâu hoặc uốn cong nhiều lần.

Khả năng chống tách kẽm trung bình:

  • Không khuyến khích dùng lâu dài trong nước biển hoặc dung dịch axit mạnh.

Không dùng cho thiết bị tiếp xúc trực tiếp thực phẩm uống:

  • Hàm lượng chì khiến hợp kim không an toàn trong thực phẩm và nước uống.


Ứng dụng của Đồng CZ118

Nhờ tính gia công vượt trội, CZ118 là lựa chọn số một cho các chi tiết cần tiện – phay chính xác:

🔹 Sản xuất phụ kiện ren:

  • Đầu nối ống, co, tê, van khóa, bích nối.

🔹 Linh kiện máy móc:

  • Trục nhỏ, vòng đệm, bạc dẫn hướng.

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Đầu cọc, đầu nối dây điện, vỏ cáp.

🔹 Trang trí nội thất:

  • Phụ kiện đồng thau bóng đẹp, tay nắm cửa, viền trang trí.

🔹 Sản xuất đồ gia dụng – vòi nước:

  • Thân vòi, khóa nước, đầu cấp nước.


So sánh Đồng CZ118 với các loại đồng thau phổ biến

Hợp kim Độ bền kéo (MPa) Độ dẻo (%) Khả năng gia công Màu sắc
CZ108 (CuZn37) ~300–380 35–50 Tốt Vàng tươi
CZ109 (CuZn40) ~350–450 20–35 Tốt Vàng đậm
CZ118 (CuZn39Pb3) ~350–500 10–25 Xuất sắc Vàng đậm bóng

Nhận xét:

  • CZ118 có khả năng gia công vượt trội so với CZ108 và CZ109.

  • Độ bền kéo và độ cứng cao hơn đồng thau thông dụng.


Dạng sản phẩm Đồng CZ118

  • Thanh tròn tiện ren.

  • Thanh lục giác đồng thau.

  • Phôi vuông, dải phẳng.

  • Thanh dài gia công cơ khí.

  • Chi tiết gia công sẵn: co, tê, mặt bích.


Lưu ý khi sử dụng

✔ Không sử dụng cho thực phẩm và nước uống.
✔ Bảo quản nơi khô ráo để duy trì bề mặt sáng bóng.
✔ Nếu gia công tốc độ cao, nên làm mát và hút bụi.
✔ Đánh bóng định kỳ nếu dùng làm phụ kiện trang trí.


Kết luận

Đồng CZ118vật liệu lý tưởng cho các chi tiết cơ khí chính xác, nhờ khả năng gia công vượt trội, độ bền tốt và bề mặt thẩm mỹ cao. Đây là lựa chọn hàng đầu cho sản xuất phụ kiện ren, phụ kiện đồng thau, linh kiện điện và chi tiết máy móc công nghiệp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CZ118 và các loại đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, thiết bị công nghiệp, phụ kiện xây dựng và trang trí nội thất.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Những Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 So Với Các Loại Inox Khác

    Những Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 So Với Các Loại Inox Khác Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 68

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 68 – Sản Phẩm Vật Liệu Chất Lượng Cao [...]

    Tìm hiểu về Inox 347S31

    Tìm hiểu về Inox 347S31 và Ứng dụng của nó Inox 347S31 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4024

    Tìm hiểu về Inox 1.4024 và Ứng dụng của nó Inox 1.4024 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 430 0.40mm

    Tấm Inox 430 0.40mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox STS329J3L Trong Môi Trường Biển

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox STS329J3L Trong Môi Trường Biển 1. Giới Thiệu [...]

    Cuộn Inox 304 0.05mm

    Cuộn Inox 304 0.05mm – Mỏng Nhẹ, Độ Bền Cao, Ứng Dụng Linh Hoạt Cuộn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 114

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 114 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo