Đồng CZ124

Đồng CZ124

Đồng CZ124 là gì?

Đồng CZ124 là một loại đồng thau chứa chì (Lead Brass) thuộc nhóm đồng thau dễ gia công (Free Machining Brass) với hàm lượng kẽm cao. Trong hệ thống tiêu chuẩn quốc tế, CZ124 thường tương đương với hợp kim CuZn40Pb2, tức là đồng thau có khoảng 40% kẽm2% chì, kết hợp ưu điểm độ bền, độ cứng và khả năng gia công xuất sắc.

So với các mác đồng thau thông dụng như CZ108 hay CZ121, CZ124 được đánh giá là cứng hơn, chịu mài mòn tốt hơn, duy trì bề mặt gia công sáng bóng, rất phù hợp sản xuất phụ kiện ren, chi tiết tiện CNC, linh kiện công nghiệp chính xác.


Thành phần hóa học của Đồng CZ124

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 58 – 60
Kẽm (Zn) ~38 – 40
Chì (Pb) ~1,5 – 2,5
Sắt (Fe) ≤0,3
Tạp chất khác ≤0,2

Đặc điểm nổi bật:

  • Hàm lượng chì tăng khả năng tự bôi trơn khi gia công.

  • Kẽm cao giúp độ cứng và độ bền cơ học vượt trội.


Tính chất cơ lý của Đồng CZ124

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo 380 – 520 MPa
Độ bền chảy 140 – 200 MPa
Độ cứng Brinell 95 – 130 HB
Độ giãn dài 10 – 20%
Tỷ trọng ~8,4 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục ~250 °C
Độ dẫn điện ~25% IACS
Màu sắc Vàng đậm sáng bóng

Ưu điểm của Đồng CZ124

Gia công cơ khí xuất sắc:

  • Độ cắt gọt rất cao, tiện – phay – khoan nhanh, ít mài mòn dao.

  • Bề mặt chi tiết sáng, dễ đạt dung sai chính xác.

Độ cứng và độ bền tốt hơn các mác đồng thau tiêu chuẩn:

  • Chịu va chạm, mài mòn cơ học tốt hơn.

Chống ăn mòn khí quyển ổn định:

  • Không bị xỉn nhanh trong điều kiện bảo quản khô ráo.

Chi phí cạnh tranh, nguồn cung ổn định:

  • Phù hợp sản xuất hàng loạt phụ kiện đồng thau.


Nhược điểm của Đồng CZ124

Độ dẻo thấp hơn đồng thau không chì:

  • Hạn chế dùng cho dập sâu hoặc uốn cong phức tạp.

Không thích hợp môi trường nước biển lâu dài:

  • Dễ xảy ra hiện tượng tách kẽm (dezincification).

Không dùng cho nước uống và thiết bị thực phẩm:

  • Hàm lượng chì không đạt tiêu chuẩn vệ sinh.


Ứng dụng của Đồng CZ124

Nhờ kết hợp độ cứng, bền cơ học và gia công tuyệt vời, Đồng CZ124 được ứng dụng rộng rãi trong:

🔹 Sản xuất phụ kiện ren:
Co nối ống, tê, mặt bích, van đồng thau, đầu nối ren.

🔹 Ngành cơ khí chính xác:
Trục, bạc dẫn hướng, đai ốc, vòng đệm.

🔹 Thiết bị công nghiệp:
Khóa, phụ kiện áp lực vừa, chi tiết cơ khí chịu mài mòn.

🔹 Ngành điện – điện tử:
Đầu nối cáp, chân tiếp xúc, linh kiện đồng dẫn điện.

🔹 Trang trí nội thất:
Tay nắm, viền đồng, phụ kiện trang trí cao cấp.


So sánh Đồng CZ124 với các mác đồng thau khác

Hợp kim Độ bền kéo (MPa) Khả năng gia công Độ dẻo (%) Màu sắc
CZ108 (CuZn37) 300–380 Tốt 35–50 Vàng sáng
CZ121 (CuZn39Pb3) 360–500 Xuất sắc 10–25 Vàng đậm
CZ124 (CuZn40Pb2) 380–520 Xuất sắc 10–20 Vàng đậm bóng

Nhận xét:

  • CZ124 cứng hơn và gia công dễ như CZ121.

  • Màu vàng đậm đẹp, bề mặt mịn, thích hợp chi tiết thẩm mỹ.


Dạng sản phẩm Đồng CZ124

  • Thanh tròn tiện ren

  • Thanh vuông, lục giác

  • Phôi đúc đồng thau

  • Thanh dẹt, tấm đồng thau

  • Chi tiết tiện CNC sẵn


Lưu ý khi sử dụng

✔ Không dùng cho thiết bị chứa nước uống hoặc thực phẩm.
✔ Bảo quản nơi khô ráo, tránh hơi ẩm cao.
✔ Nên làm mát khi gia công tốc độ cao, hút bụi chì.
✔ Nếu sử dụng ngoài trời lâu dài cần phủ bảo vệ chống xỉn.


Kết luận

Đồng CZ124 là hợp kim đồng thau chứa chì có khả năng gia công vượt trội, độ bền cơ học cao và độ cứng nổi bật, phù hợp sản xuất phụ kiện ren, chi tiết cơ khí chính xác, thiết bị công nghiệp và linh kiện trang trí. Đây là lựa chọn kinh tế, hiệu quả cho các doanh nghiệp sản xuất hàng loạt cần vật liệu dễ gia công và bền chắc.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CZ124 và nhiều hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, ngành điện, ngành nước và sản xuất công nghiệp.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 4

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 4 – Độ Cứng Vượt Trội, Khả Năng Chịu [...]

    Tấm Inox 410 16mm

    Tấm Inox 410 16mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Tại Sao Nên Dùng Inox 310 Cho Thiết Bị Trao Đổi Nhiệt

    Tại Sao Nên Dùng Inox 310 Cho Thiết Bị Trao Đổi Nhiệt? 1. Giới thiệu [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 48mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 48mm – Bền Bỉ, Chống Gỉ Tối Ưu, Phù Hợp [...]

    Inox 1.4462 Có Bị Gỉ Trong Môi Trường Nước Biển Không

    Inox 1.4462 Có Bị Gỉ Trong Môi Trường Nước Biển Không? Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Tại Sao Nhiều Ngành Công Nghiệp Lựa Chọn Inox 1.4462 Thay Vì Inox 316L

    Tại Sao Nhiều Ngành Công Nghiệp Lựa Chọn Inox 1.4462 Thay Vì Inox 316L? Giới [...]

    Lục Giác Inox Phi 22mm

    Lục Giác Inox Phi 22mm – Chịu Lực Tốt, Bền Gỉ, Gia Công Chính Xác [...]

    Tấm Inox 321 1.5mm

    Tấm Inox 321 1.5mm – Lựa Chọn Ưu Việt Cho Ứng Dụng Chịu Nhiệt Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo