Đồng NS106

Đồng NS106

Đồng NS106 là gì?

Đồng NS106 là một loại đồng thau niken cao cấp (Nickel Silver), còn được gọi phổ biến là Đồng Bạc Đức. Dù tên gọi là “Silver” (bạc), hợp kim này hoàn toàn không chứa bạc, mà thành phần chính gồm đồng, kẽm và niken. Hàm lượng niken cao của NS106 (~18%) tạo nên màu trắng bạc sang trọng, độ bền cơ học vượt trội và khả năng chống ăn mòn rất cao, kể cả trong môi trường ẩm và hơi nước biển.

Nhờ các đặc tính ưu việt, NS106 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất nhạc cụ, linh kiện trang trí, phụ kiện nội thất cao cấp và chi tiết kỹ thuật đòi hỏi độ bền và tính thẩm mỹ cao.


Thành phần hóa học của Đồng NS106

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~55 – 63
Kẽm (Zn) ~20 – 27
Niken (Ni) ~16 – 18
Chì (Pb) ≤0,3
Sắt (Fe) ≤0,3
Tạp chất khác ≤0,2

Đặc điểm nổi bật:

  • Hàm lượng niken cao nhất trong nhóm Nickel Silver tiêu chuẩn, giúp màu bạc đậm hơn và độ bền tối ưu.

  • Sự kết hợp hài hòa giữa đồng và kẽm mang lại độ dẻo và độ cứng cân bằng.


Tính chất cơ lý của Đồng NS106

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~500 – 700 MPa
Độ bền chảy ~220 – 300 MPa
Độ cứng Brinell ~120 – 180 HB
Độ giãn dài ~8 – 20%
Tỷ trọng ~8,6 – 8,8 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục ~300 °C
Độ dẫn điện ~6 – 9% IACS
Màu sắc Trắng bạc sáng bóng

Ưu điểm của Đồng NS106

Khả năng chống ăn mòn vượt trội:

  • Bền vững trong môi trường ẩm, nước biển, hóa chất nhẹ.

  • Giữ được vẻ ngoài trắng sáng lâu dài.

Màu sắc đẹp và cao cấp:

  • Màu bạc trắng đậm hơn các mác nickel thấp, lý tưởng cho sản phẩm cao cấp.

Độ bền cơ học rất cao:

  • Chịu lực tốt, hạn chế biến dạng khi va đập hoặc làm việc liên tục.

Gia công tốt:

  • Có thể dễ dàng tiện, phay, dập định hình và đánh bóng.


Nhược điểm của Đồng NS106

Độ dẫn điện thấp:

  • Không phù hợp làm vật liệu dẫn điện chính.

Giá thành cao hơn đồng thau thông thường và mác Nickel Silver thấp:

  • Chi phí sản xuất và nguyên liệu cao hơn.

Độ dẻo không cao bằng các hợp kim kẽm thấp:

  • Hạn chế trong gia công dập sâu.


Ứng dụng của Đồng NS106

Nhờ ưu điểm nổi bật về độ bền và thẩm mỹ, NS106 được dùng trong nhiều ngành:

🔹 Sản xuất nhạc cụ cao cấp:

  • Kèn đồng, sáo, saxophone, các chi tiết trang trí nhạc cụ.

🔹 Trang trí nội thất:

  • Tay nắm cửa, nẹp trang trí, logo kim loại.

🔹 Phụ kiện mỹ nghệ – trang sức giả bạc:

  • Vòng tay, mặt dây chuyền, phụ kiện đồng hồ.

🔹 Chi tiết kỹ thuật:

  • Vỏ linh kiện, bạc dẫn hướng, trục trượt cần độ bền cao.


So sánh Đồng NS106 với các mác Nickel Silver khác

Mác hợp kim Hàm lượng niken (%) Bền kéo (MPa) Màu sắc Chống ăn mòn
NS101 ~10 – 12 ~420–620 Trắng bạc nhẹ Rất tốt
NS104 ~12 – 16 ~500–700 Trắng bạc đẹp Rất tốt
NS106 ~16 – 18 ~500–700 Trắng bạc đậm Xuất sắc

Nhận xét:

  • NS106 là mác cao cấp nhất trong nhóm Nickel Silver phổ biến, nhờ hàm lượng niken cao, màu bạc sáng và khả năng chống ăn mòn tối ưu.


Dạng sản phẩm Đồng NS106

  • Thanh tròn, lục giác, vuông

  • Dải cuộn và tấm phẳng

  • Dây đồng Nickel Silver

  • Phôi đúc và chi tiết gia công sẵn


Lưu ý khi sử dụng

✔ Không dùng làm vật liệu dẫn điện chính.
✔ Bảo quản nơi khô ráo để duy trì độ bóng bề mặt.
✔ Dùng dầu cắt gọt khi gia công tốc độ cao.
✔ Nếu cần độ dẻo cao, hãy cân nhắc dùng mác Nickel Silver thấp hơn.


Kết luận

Đồng NS106 là hợp kim đồng – kẽm – niken cao cấp nhất, mang lại màu bạc đậm sang trọng, khả năng chống ăn mòn tối ưu và độ bền cơ học cao, thích hợp cho nhạc cụ, phụ kiện nội thất, chi tiết kỹ thuật và sản phẩm trang trí cao cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng NS106 và nhiều loại Nickel Silver chất lượng cao, phục vụ ngành cơ khí, nhạc cụ, trang trí và sản xuất công nghiệp.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    SAE 51434 material

    SAE 51434 material SAE 51434 material là gì? SAE 51434 material là thép không gỉ [...]

    Thép 1.4580

    Thép 1.4580 Thép 1.4580 là gì? Thép 1.4580 là một loại thép không gỉ austenitic, [...]

    Thép 12X18H12T

    Thép 12X18H12T Thép 12X18H12T là gì? Thép 12X18H12T là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Thép Inox Austenitic 06Cr18Ni11Ti

    Thép Inox Austenitic 06Cr18Ni11Ti Thép Inox Austenitic 06Cr18Ni11Ti là gì? Thép Inox Austenitic 06Cr18Ni11Ti là [...]

    Inox S32304 Là Gì

    Inox S32304 Là Gì? Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Nổi Bật 1. Inox [...]

    Ứng Dụng Của Inox 1.4462 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox 1.4462 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất Giới Thiệu Chung [...]

    Inox X2CrNiN18-10

    Inox X2CrNiN18-10 Inox X2CrNiN18-10 là gì? Inox X2CrNiN18-10 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Tấm Đồng 16mm

    Tấm Đồng 16mm Tấm đồng 16mm là gì? Tấm đồng 16mm là vật liệu đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo