Đồng NS113

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng NS113

Đồng NS113 là gì?

Đồng NS113 là một loại đồng thau niken cao cấp (Nickel Silver), hay còn gọi là Đồng Bạc Đức. Mặc dù tên gọi chứa chữ “Silver” (bạc), thực chất hợp kim này không chứa bạc, mà thành phần chính là đồng, kẽm và tỷ lệ niken tương đối cao (~12–15%).

So với các mác Nickel Silver thông dụng như NS101 hay NS104, NS113 được phát triển nhằm tối ưu tính năng chống ăn mòn, độ bền cơ học cao và màu trắng bạc bền đẹp. Vì vậy, nó rất phù hợp cho các sản phẩm kỹ thuật, phụ kiện mỹ nghệ, nhạc cụ và chi tiết trang trí yêu cầu duy trì thẩm mỹ lâu dài.


Thành phần hóa học của Đồng NS113

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~58 – 62
Kẽm (Zn) ~23 – 27
Niken (Ni) ~12 – 15
Chì (Pb) ≤0,3
Sắt (Fe) ≤0,3
Tạp chất khác ≤0,2

Đặc điểm nổi bật:

  • Niken giúp màu bạc đẹp, ổn định, đồng thời tăng độ bền cơ học và chống ăn mòn.

  • Tỷ lệ kẽm cao làm giảm giá thành so với các mác niken cao hơn như NS106, NS107.


Tính chất cơ lý của Đồng NS113

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~450 – 680 MPa
Độ bền chảy ~180 – 260 MPa
Độ cứng Brinell ~110 – 160 HB
Độ giãn dài ~10 – 20%
Tỷ trọng ~8,6 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục ~300 °C
Độ dẫn điện ~7 – 10% IACS
Màu sắc Bạc trắng sáng, đồng nhất

Ưu điểm của Đồng NS113

Chống ăn mòn vượt trội:

  • Hoạt động bền bỉ trong môi trường ẩm, khí hậu biển, hơi axit nhẹ.

  • Rất ít bị xỉn màu, duy trì vẻ sáng bạc lâu dài.

Độ bền cơ học cao:

  • Chịu lực tốt, phù hợp chi tiết cơ khí có yêu cầu chịu mài mòn.

Màu sắc thẩm mỹ đẹp:

  • Bề mặt sáng bạc sang trọng, dễ đánh bóng và bảo dưỡng.

Gia công thuận lợi:

  • Có thể tiện, phay, dập định hình, hàn mềm tốt.

Giá thành hợp lý hơn các mác Nickel Silver có hàm lượng niken cao hơn.


Nhược điểm của Đồng NS113

Độ dẫn điện thấp:

  • Không thích hợp dùng làm vật liệu dẫn điện chính.

Độ dẻo hạn chế hơn đồng thau kẽm cao hoặc đồng đỏ:

  • Hạn chế trong dập sâu phức tạp.

Vẫn có giá thành cao hơn đồng thau tiêu chuẩn do hàm lượng niken.


Ứng dụng của Đồng NS113

Nhờ ưu điểm về thẩm mỹ, độ bền và chống ăn mòn, NS113 được dùng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

🔹 Sản xuất nhạc cụ:

  • Kèn đồng, kèn trumpet, sáo, phụ kiện trang trí nhạc cụ.

🔹 Trang trí – mỹ nghệ:

  • Tượng đồng bạc, tay nắm cửa cao cấp, nẹp viền, logo kim loại.

🔹 Phụ kiện nội thất:

  • Khóa cửa, bản lề, vỏ ổ khóa, phụ kiện cao cấp.

🔹 Chi tiết kỹ thuật:

  • Linh kiện đòi hỏi độ bền và tính thẩm mỹ, bạc dẫn hướng, trục mạ.

🔹 Trang sức giả bạc:

  • Mặt dây chuyền, vòng tay, khuy áo.


So sánh Đồng NS113 với các mác Nickel Silver khác

Mác hợp kim Hàm lượng niken (%) Bền kéo (MPa) Màu sắc Chống ăn mòn
NS101 ~10 – 12 ~420–620 Trắng bạc nhẹ Rất tốt
NS113 ~12 – 15 ~450–680 Bạc sáng đẹp Rất tốt +
NS104 ~12 – 16 ~500–700 Bạc sáng đậm Xuất sắc
NS106 ~16 – 18 ~500–700 Bạc đậm hơn Xuất sắc
NS107 ~18 – 20 ~520–750 Bạc đậm nhất Xuất sắc ++

Dạng sản phẩm Đồng NS113

  • Thanh tròn, vuông, lục giác

  • Tấm phẳng, dải cuộn

  • Dây Nickel Silver

  • Phôi đúc chi tiết


Lưu ý khi sử dụng

✔ Không dùng làm vật liệu dẫn điện chính.
✔ Bảo quản khô ráo để duy trì độ bóng bề mặt.
✔ Dùng dầu cắt gọt khi gia công tốc độ cao.
✔ Nếu cần độ dẻo cao, có thể chọn mác niken thấp hơn như NS101.


Kết luận

Đồng NS113 là hợp kim đồng – kẽm – niken cao cấp, nổi bật với màu bạc sáng đẹp, độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp cho nhạc cụ, phụ kiện nội thất, trang trí, sản phẩm mỹ nghệ và chi tiết kỹ thuật yêu cầu thẩm mỹ lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng NS113 và nhiều hợp kim Nickel Silver chất lượng cao, phục vụ cơ khí, nhạc cụ, trang trí và sản xuất công nghiệp.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    UNS S31254 Stainless Steel

    UNS S31254 Stainless Steel UNS S31254 Stainless Steel là gì? UNS S31254 Stainless Steel, hay [...]

    Đồng Hợp Kim CZ129

    Đồng Hợp Kim CZ129 Đồng Hợp Kim CZ129 là gì? Đồng Hợp Kim CZ129 là [...]

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3: Giới Thiệu Về Tính Năng Hàn Và Gia Công Dễ Dàng

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3: Giới Thiệu Về Tính Năng Hàn Và Gia Công Dễ Dàng Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 [...]

    Inox 1.4369

    Inox 1.4369 Inox 1.4369 là gì? Inox 1.4369, còn được biết đến với tên gọi [...]

    Đồng Hợp Kim C5111

    Đồng Hợp Kim C5111 Đồng Hợp Kim C5111 là gì? Đồng Hợp Kim C5111 là [...]

    Tấm Inox 201 22mm Là Gì

    Tấm Inox 201 22mm Là Gì? Tấm Inox 201 22mm là một loại tấm inox [...]

    Thép Inox 7Cr17

    Thép Inox 7Cr17 Thép Inox 7Cr17 là gì? Thép Inox 7Cr17 là một loại thép [...]

    Thép Inox Austenitic 12Cr18Mn9Ni5N

    Thép Inox Austenitic 12Cr18Mn9Ni5N Thép Inox Austenitic 12Cr18Mn9Ni5N là gì? Thép Inox Austenitic 12Cr18Mn9Ni5N là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo