Đồng C1720

Đồng C1720

Đồng C1720 là gì?

Đồng C1720 là một loại hợp kim đồng-beryllium (Copper Beryllium) đặc biệt nổi bật nhờ độ bền cực cao, khả năng chống mài mòn và độ đàn hồi vượt trội, trong khi vẫn duy trì độ dẫn điện khá tốt so với các hợp kim đồng cường lực khác. Đồng C1720 còn được gọi là CuBe2 hoặc C17200, có hàm lượng beryllium cao hơn C1700, dao động khoảng 1,9–2,0% Be, giúp hợp kim đạt được cường độ cơ học hàng đầu trong nhóm đồng hợp kim.

Sau khi qua xử lý nhiệt (tôi – ram), Đồng C1720 có thể đạt độ bền kéo lên đến 1100–1300 MPa, vượt xa nhiều loại thép hợp kim thông thường, nhưng lại dễ gia công và có tính dẫn điện ~20–25% IACS.


Thành phần hóa học của Đồng C1720

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~97,9–98,0
Beryllium (Be) ~1,9–2,0
Cobalt, Nickel ≤0,3
Tạp chất khác ≤0,2

Đặc điểm nổi bật:

  • Hàm lượng beryllium cao hơn các mác C1700, C1750.

  • Cho khả năng hóa bền xuất sắc, đạt cường độ cơ học vượt trội.


Tính chất cơ lý của Đồng C1720

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~1100–1300 MPa (sau nhiệt luyện)
Độ bền chảy ~800–1000 MPa (sau nhiệt luyện)
Độ giãn dài ~1–5%
Độ cứng (HV) ~350–400
Tỷ trọng ~8,3–8,6 g/cm³
Độ dẫn điện ~20–25% IACS (~11–15 MS/m)
Độ dẫn nhiệt ~110–130 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục ~300 °C
Màu sắc Vàng nâu ánh đồng

Ưu điểm của Đồng C1720

Độ bền cơ học cực cao:

  • Cao nhất trong các loại hợp kim đồng thương mại.

  • Phù hợp chi tiết chịu tải trọng, mài mòn khắc nghiệt.

Khả năng chống mỏi – đàn hồi xuất sắc:

  • Lý tưởng cho lò xo tiếp điểm, cơ cấu đàn hồi chính xác.

Độ dẫn điện trung bình (~20–25% IACS):

  • Đáp ứng tốt các ứng dụng cần vừa dẫn điện vừa chịu lực.

Chống ăn mòn và oxy hóa tốt:

  • Sử dụng được trong nhiều môi trường công nghiệp.

Dễ gia công cơ khí:

  • Có thể phay, tiện, khoan, mài chính xác.


Nhược điểm của Đồng C1720

Chi phí vật liệu cao:

  • Beryllium quý hiếm, quy trình luyện phức tạp.

Yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn khi gia công:

  • Bụi Be độc hại nếu hít phải, cần thiết bị hút bụi và bảo hộ.

Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh luyện:

  • Không dùng thay thế C1100 hoặc C1020 khi cần độ dẫn điện gần 100%.


Ứng dụng của Đồng C1720

Nhờ sự kết hợp độc đáo giữa độ bền, độ đàn hồi và độ dẫn điện, C1720 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật cao:

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Lò xo tiếp điểm dẫn điện, kẹp tiếp điện.

  • Connector, chân cắm đàn hồi.

🔹 Ngành khuôn mẫu:

  • Chèn khuôn, lõi khuôn tản nhiệt, chi tiết chịu mài mòn.

🔹 Hàng không – quốc phòng:

  • Chi tiết đàn hồi, ổ trượt, cơ cấu truyền động.

🔹 Thiết bị cơ khí chính xác:

  • Bạc lót, đĩa ma sát, chốt định vị.

🔹 Công nghiệp dầu khí – năng lượng:

  • Các chi tiết làm việc trong điều kiện áp suất, nhiệt độ cao.


So sánh C1720 với C1700 và C1750

Mác hợp kim Hàm lượng Be (%) Độ bền kéo (MPa) Độ dẫn điện (% IACS) Ứng dụng chính
C1700 ~0,2–0,6 ~500–700 ~30–50 Lò xo, tiếp điểm đàn hồi vừa phải
C1720 ~1,9 ~1100–1300 ~20–25 Khuôn mẫu, lò xo chịu tải, connector
C1750 ~0,4–0,7 + Co ~900–1100 ~40–60 Kẹp tiếp điện, cơ cấu đàn hồi

Dạng sản phẩm Đồng C1720

  • Thanh tròn, thanh vuông

  • Tấm, phôi

  • Cuộn dây

  • Sản phẩm gia công CNC theo bản vẽ


Lưu ý khi sử dụng và gia công

Nhiệt luyện đúng quy trình:

  • Tôi – ram để đạt độ cứng tối đa.

Kiểm soát bụi Be nghiêm ngặt:

  • Trang bị hệ thống hút bụi, sử dụng bảo hộ lao động đầy đủ.

Không dùng thay thế đồng tinh luyện cho chi tiết yêu cầu độ dẫn điện cao nhất.


Kết luận

Đồng C1720hợp kim đồng beryllium hàm lượng cao, được đánh giá là vật liệu đạt độ bền cơ học cao nhất trong các loại đồng thương mại, đồng thời duy trì độ dẫn điện đủ tốt để sử dụng trong các thiết bị điện – điện tử và cơ khí chính xác. Đây là lựa chọn lý tưởng cho lò xo tiếp xúc, connector chịu tải, chi tiết khuôn mẫu và các ứng dụng kỹ thuật cao cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng C1720, C1700, C1750 và các loại đồng hợp kim kỹ thuật cao phục vụ ngành điện – điện tử, khuôn mẫu, hàng không, quốc phòng và công nghiệp nặng.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S32304 Có Điểm Gì Khác Biệt So Với Inox 304 Và Inox 316

    Inox S32304 Có Điểm Gì Khác Biệt So Với Inox 304 Và Inox 316? Khi [...]

    Những Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox F51 Số Lượng Lớn

    Những Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox F51 Số Lượng Lớn Giới Thiệu Về Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4429

    Tìm hiểu về Inox 1.4429 và Ứng dụng của nó Inox 1.4429 là gì? Inox [...]

    Sự Khác Biệt Giữa Inox STS329J3L Và Các Loại Inox Song Pha Khác Là Gì

    Sự Khác Biệt Giữa Inox STS329J3L Và Các Loại Inox Song Pha Khác Là Gì? [...]

    Hướng Dẫn Gia Công Inox 329 Hiệu Quả Đảm Bảo Chất Lượng

    Hướng Dẫn Gia Công Inox 329 Hiệu Quả Đảm Bảo Chất Lượng Inox 329 là [...]

    Tìm hiểu về Inox X10CrNiMoTi18.10

    Tìm hiểu về Inox X10CrNiMoTi18.10 và Ứng dụng của nó Inox X10CrNiMoTi18.10 là gì? Inox [...]

    Đồng C12500

    Đồng C12500 Đồng C12500 là gì? Đồng C12500 là một loại đồng hợp kim đặc [...]

    Cuộn Inox 201 10mm

    Cuộn Inox 201 10mm – Siêu Dày, Siêu Cứng, Đáp Ứng Mọi Ứng Dụng Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo