Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Gì Khác Biệt So Với Các Loại Inox Khác

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Gì Khác Biệt So Với Các Loại Inox Khác?

1. Tìm Hiểu Về Inox X2CrNiMoN25-7-4

Inox X2CrNiMoN25-7-4 là một loại thép không gỉ siêu duplex với thành phần hóa học và tính chất cơ học đặc biệt. Nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và chịu được môi trường khắc nghiệt.

Thành phần hóa học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Crom (Cr) 24 – 26
Niken (Ni) 6 – 8
Molypden (Mo) 3 – 5
Nitơ (N) 0.24 – 0.32
Sắt (Fe) Còn lại

2. So Sánh Inox X2CrNiMoN25-7-4 Với Các Loại Inox Khác

⭐ Khả năng chống ăn mòn

  • Inox X2CrNiMoN25-7-4: Chống ăn mòn tốt trong môi trường axit, kiềm và nước biển nhờ hàm lượng molypden và nitơ cao.
  • Inox 316L: Tốt trong môi trường nước ngọt và axit yếu nhưng không bền bằng inox X2CrNiMoN25-7-4 trong môi trường khắc nghiệt.
  • Inox 904L: Khả năng chống ăn mòn tốt hơn 316L nhưng vẫn kém hơn X2CrNiMoN25-7-4 trong điều kiện áp suất cao.

⭐ Độ bền cơ học

  • Inox X2CrNiMoN25-7-4: Độ bền kéo lên đến 800 – 1000 MPa, vượt trội so với các loại inox thông thường.
  • Inox 316L: Độ bền kéo khoảng 485 MPa, thấp hơn đáng kể.
  • Inox 904L: Độ bền kéo khoảng 490 – 600 MPa, vẫn kém hơn X2CrNiMoN25-7-4.

⭐ Khả năng chịu nhiệt

  • Inox X2CrNiMoN25-7-4: Chịu nhiệt lên đến 350 – 400°C mà không bị biến dạng.
  • Inox 316L: Giới hạn nhiệt khoảng 300°C.
  • Inox 904L: Có thể chịu nhiệt tốt hơn 316L nhưng không bằng X2CrNiMoN25-7-4.

⭐ Tính hàn và gia công

  • Inox X2CrNiMoN25-7-4: Có thể hàn tốt nhưng yêu cầu kỹ thuật cao hơn do độ cứng lớn.
  • Inox 316L: Dễ hàn và gia công hơn.
  • Inox 904L: Hàn được nhưng khó hơn so với 316L.

3. Ứng Dụng Của Inox X2CrNiMoN25-7-4

🔹 Ngành dầu khí

  • Được sử dụng trong các hệ thống đường ống, bồn chứa dầu và giàn khoan chịu áp lực cao.

🔹 Ngành hóa chất

  • Dùng trong bồn chứa hóa chất, hệ thống ống dẫn có tính ăn mòn mạnh.

🔹 Ngành hàng hải

  • Ứng dụng trong các cấu trúc tàu biển, giàn khoan ngoài khơi do khả năng chống nước biển tốt.

4. Kết Luận

Inox X2CrNiMoN25-7-4 là một lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cơ học vượt trội và chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt. So với các loại inox khác, nó nổi bật hơn về độ bền, khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt, giúp nâng cao tuổi thọ của thiết bị và giảm chi phí bảo trì.

📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 410 5mm

    Cuộn Inox 410 5mm – Cực Dày, Từ Tính Mạnh, Chịu Lực Cực Tốt Cuộn [...]

    Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

    Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là gì? Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm [...]

    So Sánh Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Với Inox 304 Và 316 – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Với Inox 304 Và 316 – Loại Nào Tốt Hơn? 1. [...]

    Đồng 2.0065 Có Phải Là Loại Đồng Tinh Khiết Cao Không

    Đồng 2.0065 Có Phải Là Loại Đồng Tinh Khiết Cao Không? Đồng 2.0065, còn được [...]

    Cuộn Đồng 0.20mm

    Cuộn Đồng 0.20mm – Vật Liệu Đồng Mỏng Chính Xác Cho Ứng Dụng Công Nghệ [...]

    Ống Đồng Phi 250

    Ống Đồng Phi 250 Ống Đồng Phi 250 là gì? Ống Đồng Phi 250 là [...]

    Thép Inox Martensitic 7Cr17

    Thép Inox Martensitic 7Cr17 Thép Inox Martensitic 7Cr17 là gì? 7Cr17 là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox X5CrNi18.9

    Tìm hiểu về Inox X5CrNi18.9 và Ứng dụng của nó Inox X5CrNi18.9 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo