Đồng C7521

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng C7521

Đồng C7521 là gì?

Đồng C7521 là một loại hợp kim đồng–niken–kẽm đặc biệt, thuộc nhóm Nickel Silver (đồng trắng), còn được gọi là German Silver. Hợp kim này có màu trắng ánh bạc đặc trưng, do chứa tỷ lệ niken tương đối cao (~18%) kết hợp cùng kẽm (~27%) và phần còn lại là đồng. Đồng C7521 được phát triển để vừa có tính năng cơ học tốt, độ bền cao, chống ăn mòn, vừa sở hữu vẻ ngoài sáng bóng giống bạc, nên rất phổ biến trong sản xuất linh kiện trang trí, phụ kiện điện, nhạc cụ, phụ kiện đồng hồ, và các chi tiết kỹ thuật cần độ bền và tính thẩm mỹ cao.

Thành phần hóa học của Đồng C7521

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~54,0 – 59,0
Kẽm (Zn) ~23,0 – 27,0
Niken (Ni) ~17,0 – 19,0
Sắt (Fe) ≤0,25
Mangan (Mn) ≤0,50
Tạp chất khác ≤0,30

Đặc điểm nổi bật:

  • Hàm lượng niken cao tạo màu trắng sáng và tăng độ cứng.
  • Kẽm giúp cải thiện tính gia công và độ bền kéo.
  • Bền màu hơn bạc thật, chống oxy hóa bề mặt.

Tính chất cơ lý của Đồng C7521

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~420 – 620 MPa
Độ bền chảy ~180 – 350 MPa
Độ giãn dài ~10 – 35%
Độ cứng (HV) ~120 – 180
Tỷ trọng ~8,6 g/cm³
Độ dẫn điện ~5 – 8% IACS
Độ dẫn nhiệt ~30 – 50 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy ~980 – 1040 °C
Màu sắc Trắng ánh bạc

Ưu điểm của Đồng C7521

Tính thẩm mỹ cao:

  • Màu trắng bạc tự nhiên, bóng đẹp.
  • Dễ đánh bóng, xi mạ thêm.

Độ bền cơ học vượt trội:

  • Chịu lực, chống mài mòn tốt.

Chống ăn mòn khá tốt:

  • Bền trong không khí, nước ngọt, dầu.

Khả năng gia công đa dạng:

  • Dập, kéo nguội, cán mỏng tốt.

Ổn định kích thước:

  • Lý tưởng cho chi tiết dung sai nhỏ.

Nhược điểm của Đồng C7521

Độ dẫn điện thấp:

  • Không thích hợp làm dây dẫn điện chính.

Chi phí cao hơn đồng thau thông thường:

  • Hàm lượng niken cao.

Gia công nguội cần lực ép lớn hơn đồng đỏ:

  • Độ cứng nền hợp kim cao.

Ứng dụng của Đồng C7521

Nhờ sự kết hợp tính năng kỹ thuật và vẻ đẹp đặc trưng, Đồng C7521 được sử dụng rộng rãi:

🔹 Trang trí và thủ công mỹ nghệ:

  • Phụ kiện trang sức, nhẫn, mặt dây chuyền.
  • Vỏ đồng hồ, phụ kiện thời trang.

🔹 Nhạc cụ:

  • Kèn đồng trắng, kèn saxophone, sáo.

🔹 Phụ kiện điện, cơ khí chính xác:

  • Đầu nối, lò xo, chi tiết đàn hồi.
  • Các chi tiết cơ khí cần dung sai chặt.

🔹 Trang trí nội thất:

  • Tay nắm cửa, phụ kiện bàn ghế.

🔹 Đồ dùng cao cấp:

  • Bộ dao muỗng, phụ kiện nhà bếp.

So sánh Đồng C7521 với C75200 và C7701

Mác hợp kim Niken (%) Màu sắc Độ bền kéo (MPa) Ứng dụng chính
C7521 ~18 Trắng ánh bạc ~420 – 620 Trang trí, nhạc cụ, phụ kiện kỹ thuật
C75200 ~18 Trắng sáng ~450 – 600 Nhạc cụ, đồ gia dụng, phụ kiện mỹ nghệ
C7701 ~30 Trắng xám đậm ~500 – 700 Linh kiện điện tử, lò xo, tiếp điểm điện

Dạng sản phẩm Đồng C7521

  • Tấm đồng trắng cán nguội.
  • Cuộn dải mỏng.
  • Dây tròn, dây dẹt.
  • Thanh phôi, thanh tròn.
  • Dập định hình chi tiết nhỏ.

Lưu ý khi sử dụng và gia công

Gia công nguội cần máy móc đủ công suất để tạo hình chính xác.
Có thể xi mạ thêm bạc hoặc niken để tăng độ bóng và chống oxy hóa.
Không dùng thay thế bạc thật nếu yêu cầu dẫn điện cao.
Bảo quản khô ráo tránh oxy hóa xỉn màu.

Kết luận

Đồng C7521 là hợp kim đồng–niken–kẽm chứa ~18% niken, nổi bật với màu trắng bạc đặc trưng, độ bền cao, khả năng gia công tốt và độ ổn định cơ học vượt trội, là lựa chọn lý tưởng cho sản phẩm trang trí, nhạc cụ, phụ kiện đồng hồ, linh kiện cơ khí và điện tử chính xác cần vẻ đẹp và độ bền lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng C7521, C75200, C7701 và nhiều loại đồng trắng kỹ thuật cao phục vụ ngành cơ khí, nhạc cụ, trang trí và thiết bị điện tử.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 1Cr17Ni12Mo2

    Thép 1Cr17Ni12Mo2 Thép 1Cr17Ni12Mo2 là gì? Thép 1Cr17Ni12Mo2 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    STS410 Stainless Steel

    STS410 Stainless Steel STS410 stainless steel là gì? STS410 stainless steel là một loại thép [...]

    Thép Inox Martensitic X15Cr13

    Thép Inox Martensitic X15Cr13 Thép Inox Martensitic X15Cr13 là gì? Thép không gỉ X15Cr13 là [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox S32001 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox S32001 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng Inox S32001 [...]

    Inox 1.4507 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Không

    Inox 1.4507 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Không? 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 42

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 42 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Thép 1.4423

    Thép 1.4423 Thép 1.4423 là loại thép không gỉ martensitic làm cứng kết tủa (PH [...]

    Đồng CW617N

    Đồng CW617N Đồng CW617N là gì? Đồng CW617N là một loại đồng thau đặc biệt [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo