Cuộn Đồng 0.13mm

Giá Cuộn Đồng 0.14 mm

Cuộn Đồng 0.13mm

Cuộn đồng 0.13mm là gì?

Cuộn đồng 0.13mm là dạng dải đồng lá siêu mỏng, được sản xuất bằng công nghệ cán nguội tinh luyện, đạt độ dày 0.13mm (130 micron) với độ chính xác cao và bề mặt nhẵn bóng. Đây là loại nguyên liệu chuyên dùng trong sản xuất bo mạch điện – điện tử, chế tạo biến áp, lá chắn EMI, linh kiện tản nhiệt, module pin năng lượng tái tạo và nhiều ứng dụng kỹ thuật chính xác.

Nhờ độ tinh khiết đồng đạt ≥99.9% Cu, tính dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội cùng khả năng gia công đa dạng, cuộn đồng 0.13mm được đánh giá là giải pháp cân bằng lý tưởng giữa độ bền cơ học và độ dẻo uốn, phù hợp cả gia công thủ công lẫn sản xuất công nghiệp.


Đặc điểm nổi bật của Cuộn Đồng 0.13mm

Tinh khiết cao:

  • Sử dụng đồng điện phân C1100 hoặc đồng không oxy C1020, đạt hàm lượng đồng ≥99.9%.

Dung sai chặt chẽ:

  • Độ dày được kiểm soát ±0.005 – 0.01mm, đồng đều trên toàn cuộn.

Bề mặt nhẵn – sáng:

  • Cán nguội nhiều lần, ít vết xước, dễ hàn và dán.

Dẫn điện và dẫn nhiệt cực tốt:

  • Dẫn điện đạt ~97–100% IACS.
  • Dẫn nhiệt ~390–400 W/m·K.

Tính dẻo uốn tốt:

  • Dễ cuộn, bẻ, ép laminate.

Thông số kỹ thuật tham khảo

Tiêu chí Giá trị tiêu chuẩn
Độ dày 0.13mm (130 micron)
Chiều rộng cuộn 10–600mm (tuỳ theo đặt hàng)
Chiều dài cuộn 10–100 mét/cuộn
Tỷ trọng ~8.9 g/cm³
Độ bền kéo ~200–300 MPa
Độ giãn dài ≥30%
Độ cứng (HV) ~60–90
Độ dẫn điện ≥97% IACS
Màu sắc Đỏ hồng đồng đỏ
Bề mặt Bóng hoặc mờ nhẹ

Ưu điểm của Cuộn Đồng 0.13mm

🔹 Dẫn điện – dẫn nhiệt tối ưu:

  • Giảm điện trở và tản nhiệt hiệu quả.

🔹 Độ bền cơ học tốt hơn đồng lá siêu mỏng 0.1mm:

  • Ít biến dạng hơn trong gia công cơ khí.

🔹 Khả năng gia công linh hoạt:

  • Phù hợp cắt laser, dập, hàn, cuộn.

🔹 Độ dày đồng đều, kiểm soát dung sai dễ dàng:

  • Lý tưởng cho bo mạch in nhiều lớp và module pin.

🔹 Dễ đánh bóng và mạ bảo vệ:

  • Có thể mạ thiếc, mạ niken tăng tuổi thọ.

Nhược điểm cần lưu ý

Dễ trầy xước khi không bảo quản cẩn thận:

  • Nên bọc màng PE hoặc giấy kraft chống xước.

Oxy hóa bề mặt nếu lưu kho lâu trong môi trường ẩm:

  • Nên hút chân không, hút ẩm.

Ứng dụng của Cuộn Đồng 0.13mm

Sản xuất bo mạch điện tử:

  • Mạch dẫn điện, mạch in mềm (FPC), module kết nối.

Biến áp – motor:

  • Cuộn dây, lá dẫn điện quấn lõi biến áp công suất nhỏ.

Tản nhiệt – EMI Shield:

  • Làm lớp dẫn nhiệt, lớp chắn nhiễu điện từ.

Pin năng lượng tái tạo:

  • Điện cực, tấm kết nối cell pin.

Gia công DIY – thủ công:

  • Mô hình kỹ thuật, linh kiện cảm biến.

Trang trí kim loại:

  • Tạo hoa văn, bọc trang trí đồng đỏ.

Dạng đóng gói và giao hàng

  • Cuộn dài: 10–100m/cuộn.
  • Mép cuộn bọc giấy kraft hoặc PE bảo vệ.
  • Đóng hộp carton hoặc thùng gỗ.
  • Giao hàng cắt sẵn theo kích thước nếu yêu cầu.

Lưu ý khi sử dụng

✔ Dùng găng tay sạch tránh để dấu tay.
✔ Bảo quản nơi khô thoáng, tránh ẩm độ cao.
✔ Nếu cần độ bền lâu dài, nên mạ thiếc hoặc phủ dầu bảo vệ.
✔ Gia công uốn cong nhẹ nhàng, tránh tạo nếp gấp sắc.


Kết luận

Cuộn Đồng 0.13mm là sản phẩm dải đồng lá siêu mỏng có độ tinh khiết cao, dung sai chặt chẽ, dẫn điện – dẫn nhiệt tối ưu, rất phù hợp cho sản xuất bo mạch điện tử, biến áp, tấm tản nhiệt, lá chắn EMI và các linh kiện công nghệ cao. Nhờ độ bền cơ học tốt và khả năng gia công linh hoạt, sản phẩm được sử dụng rộng rãi cả trong công nghiệp và DIY kỹ thuật.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Cuộn đồng siêu mỏng từ 0.05 – 0.3mm, đồng đỏ C1100, đồng không oxy C1020, các giải pháp đồng lá kỹ thuật cao cho công nghiệp điện – điện tử, năng lượng tái tạo, cơ khí chính xác.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C10100

    Đồng C10100 Đồng C10100 là gì? Đồng C10100, còn được biết đến với tên gọi [...]

    C34500 Materials

    C34500 Materials C34500 Materials là gì? C34500 Materials là một loại đồng thau hợp kim [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 75

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 75 – Chịu Lực Cao, Bền Bỉ Dài [...]

    Z20C13 Stainless Steel

    Z20C13 Stainless Steel Z20C13 stainless steel là gì? Z20C13 là một loại thép không gỉ [...]

    Vật liệu 1.4878

    Vật liệu 1.4878 Vật liệu 1.4878 là gì? Vật liệu 1.4878 là thép không gỉ [...]

    C10100 Materials

    C10100 Materials C10100 Materials là đồng tinh khiết 99,99% (High Purity Copper), nổi bật với [...]

    Inox 06Cr17Ni12Mo2N

    Inox 06Cr17Ni12Mo2N Inox 06Cr17Ni12Mo2N là gì? Inox 06Cr17Ni12Mo2N là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    06X18H11 Stainless Steel

    06X18H11 Stainless Steel 06X18H11 Stainless Steel là gì? 06X18H11 stainless steel (ký hiệu tiếng Nga: [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo