Tấm Đồng 0.3mm

Tấm Đồng 0.3mm

Tấm đồng 0.3mm là gì?

Tấm đồng 0.3mm là dải đồng lá mỏng tiêu chuẩn, được sản xuất từ đồng điện phân tinh khiết (C1100 – Electrolytic Tough Pitch Copper ≥99.9%) hoặc đồng không oxy (C1020). Với độ dày 0.3mm (300 micron), sản phẩm này mang lại độ cứng ổn định hơn so với các loại dưới 0.2mm, đồng thời vẫn đảm bảo mềm dẻo, dễ uốn, cắt và gia công.

Nhờ khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt rất cao, tấm đồng 0.3mm được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất bo mạch, lá chắn EMI/RFI, tấm dẫn nhiệt, chi tiết cơ khí chính xác, phụ kiện nối đất và trang trí kim loại kỹ thuật cao.


Đặc điểm nổi bật của Tấm Đồng 0.3mm

Đồng tinh khiết ≥99.9%

  • Độ dẫn điện ≥97% IACS.
  • Bề mặt sạch đẹp, màu đồng đỏ tự nhiên.

Độ dày chuẩn xác

  • Dung sai ±0.01mm, đảm bảo đồng đều trên toàn tấm.

Dẫn điện – dẫn nhiệt ưu việt

  • Tối ưu truyền tải dòng điện và nhiệt năng.

Độ cứng vừa phải

  • Cứng vững hơn loại 0.1–0.2mm, ít cong vênh.

Dễ gia công

  • Uốn, dập, cắt và mạ bề mặt thuận tiện.

Thông số kỹ thuật tham khảo

Tiêu chí Giá trị tiêu chuẩn
Độ dày 0.3mm (300 micron)
Chiều rộng tấm 200–600mm (theo đặt hàng)
Chiều dài tấm 300–1000mm
Tỷ trọng ~8.9 g/cm³
Độ dẫn điện ≥97% IACS
Độ dẫn nhiệt ~390–400 W/m·K
Độ bền kéo ~200–300 MPa
Độ giãn dài ≥30%
Độ cứng (HV) ~100–130
Màu sắc Đồng đỏ sáng tự nhiên

Ưu điểm của Tấm Đồng 0.3mm

🔹 Dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc

  • Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cao trong điện tử, cơ khí.

🔹 Dung sai chính xác

  • Ổn định kích thước, phù hợp gia công hàng loạt.

🔹 Độ cứng vừa đủ

  • Ít cong vênh hơn loại mỏng, dễ thao tác.

🔹 Bề mặt sạch mịn

  • Dễ mạ thiếc, niken, bạc hoặc phủ bảo vệ.

Nhược điểm cần lưu ý

Oxy hóa nhanh khi tiếp xúc không khí lâu

  • Cần đóng gói kín hoặc phủ dầu chống oxy hóa.

Có thể cong nhẹ nếu bảo quản không đúng cách

  • Nên đặt phẳng, tránh va đập mạnh.

Không phù hợp chi tiết chịu tải nặng

  • Chủ yếu dùng dẫn điện – nhiệt và trang trí.

Ứng dụng của Tấm Đồng 0.3mm

Ngành điện – điện tử

  • Lá dẫn điện, tấm tiếp địa, đệm dẫn nhiệt.

Lá chắn EMI/RFI

  • Chống nhiễu điện từ cho thiết bị điện tử, viễn thông.

Gia công cơ khí chính xác

  • Chi tiết nối đất, tấm đệm đồng kỹ thuật.

Trang trí – DIY

  • Mô hình kim loại, phụ kiện nội thất cao cấp.

Nghiên cứu – phòng thí nghiệm

  • Vật liệu thử nghiệm dẫn điện, dẫn nhiệt.

Dạng sản phẩm cung cấp

🔸 Tấm khổ chuẩn:

  • 300×300mm
  • 500×500mm

🔸 Tấm khổ lớn:

  • 600×1000mm

🔸 Cắt kích thước theo yêu cầu

🔸 Gia công mạ bề mặt:

  • Thiếc, niken, bạc hoặc phủ chống oxy hóa.

Lưu ý khi sử dụng

✔ Đeo găng tay sạch khi thao tác để tránh dấu vân tay và bụi bẩn.
✔ Không gập mạnh hoặc uốn nhiều lần cùng vị trí.
✔ Bảo quản nơi khô ráo, thoáng khí.
✔ Đóng gói kín hoặc phủ dầu khi lưu kho dài hạn.
✔ Làm sạch bề mặt trước khi hàn, mạ, dán.


Kết luận

Tấm đồng 0.3mm là vật liệu đồng lá tinh khiết ≥99.9%, độ dày tiêu chuẩn, dung sai chính xác, mềm dẻo, dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội, lý tưởng cho bo mạch điện tử, tấm dẫn nhiệt, lá chắn EMI/RFI, chi tiết cơ khí và trang trí kỹ thuật cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp tấm đồng từ 0.05–4mm, đồng đỏ C1100, đồng không oxy C1020, dịch vụ cắt – mạ kỹ thuật.

📍 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng Cuộn 0.1mm

    Đồng Cuộn 0.1mm Đồng Cuộn 0.1mm là gì? Đồng cuộn 0.1mm là loại đồng dạng [...]

    Inox Duplex 1.4477

    Inox Duplex 1.4477 Inox Duplex 1.4477 là gì? Inox Duplex 1.4477 là một loại thép [...]

    So Sánh Inox STS329J1 Với Inox 2205 – Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn

    So Sánh Inox STS329J1 Với Inox 2205 – Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn? 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 300

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 300 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Tìm hiểu về Inox S43940

    Tìm hiểu về Inox S43940 và Ứng dụng của nó Inox S43940 là gì? Inox [...]

    Thép không gỉ 1.4319

    Thép không gỉ 1.4319 Thép không gỉ 1.4319 là gì? Thép không gỉ 1.4319 là [...]

    1.4580 stainless steel

    1.4580 stainless steel 1.4580 stainless steel là gì? 1.4580 stainless steel là loại thép không [...]

    NS101 Copper Alloys

    NS101 Copper Alloys NS101 Copper Alloys là hợp kim đồng cao cấp, nổi bật với [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo