Tấm Đồng 0.5mm

Đồng Tấm 4mm

Tấm Đồng 0.5mm

Tấm đồng 0.5mm là gì?

Tấm đồng 0.5mm là vật liệu đồng lá tiêu chuẩn, được sản xuất từ đồng điện phân tinh khiết (C1100 – Electrolytic Tough Pitch Copper ≥99.9%) hoặc đồng không oxy (C1020), có độ dày chuẩn 0.5mm (500 micron). Đây là dòng sản phẩm được sử dụng rộng rãi nhất trong nhóm đồng lá mỏng, nhờ độ cứng cơ học cao hơn các loại dưới 0.4mm, nhưng vẫn đủ dẻo để cắt, uốn, đột và gia công.

Với khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội, tấm đồng 0.5mm là lựa chọn tối ưu trong sản xuất bo mạch, tản nhiệt công suất lớn, lá chắn EMI/RFI, đệm nối đất, phụ kiện cơ khí chính xác và trang trí kim loại cao cấp.


Đặc điểm nổi bật của Tấm Đồng 0.5mm

Đồng tinh khiết ≥99.9%

  • Độ dẫn điện rất cao (≥97% IACS).
  • Màu đỏ sáng tự nhiên, bề mặt sạch bóng.

Độ dày tiêu chuẩn phổ biến

  • Cứng hơn tấm mỏng, hạn chế cong vênh.

Dẫn điện – dẫn nhiệt tối ưu

  • Đáp ứng các ứng dụng công suất cao.

Dễ gia công đa dạng

  • Cắt, đột, dập, uốn, mạ bề mặt thuận lợi.

Thông số kỹ thuật tham khảo

Tiêu chí Giá trị tham khảo
Độ dày 0.5mm (500 micron)
Tỷ trọng ~8.9 g/cm³
Độ dẫn điện ≥97% IACS
Độ dẫn nhiệt ~390–400 W/m·K
Độ bền kéo ~230–330 MPa
Độ giãn dài ≥25%
Độ cứng (HV) ~120–145
Màu sắc Đồng đỏ tự nhiên, sáng bóng
Tiêu chuẩn phổ biến JIS H3100 C1100, ASTM B152

Ưu điểm của Tấm Đồng 0.5mm

🔹 Dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc

  • Tối ưu truyền tải dòng điện và nhiệt năng.

🔹 Độ cứng ổn định

  • Giữ phẳng tốt, không dễ biến dạng khi lắp ráp.

🔹 Dung sai đồng đều

  • Phù hợp sản xuất hàng loạt chi tiết kỹ thuật cao.

🔹 Bề mặt sáng, sạch

  • Thuận lợi mạ thiếc, bạc, niken hoặc phủ chống oxy hóa.

Nhược điểm cần lưu ý

Dễ oxy hóa nếu để lâu ngoài không khí

  • Nên đóng gói kín hoặc phủ dầu bảo quản.

Dễ trầy xước khi va đập

  • Cần lót bảo vệ khi vận chuyển, lưu kho.

Không phù hợp chịu lực cực lớn

  • Chủ yếu dẫn điện – dẫn nhiệt, không thay thế tấm dày >1mm.

Ứng dụng của Tấm Đồng 0.5mm

Ngành điện – điện tử

  • Tấm dẫn điện, tiếp địa, bo mạch, lá dẫn dòng công suất cao.

Tản nhiệt

  • Tấm tản nhiệt CPU, module LED, thiết bị điện.

Lá chắn EMI/RFI

  • Ngăn nhiễu sóng cho tủ điện, phòng sạch, viễn thông.

Cơ khí chính xác

  • Đệm đồng, chi tiết nối đất, miếng liên kết dẫn điện.

Trang trí – DIY

  • Ốp kim loại, khắc hoa văn kỹ thuật, sản phẩm thủ công.

Dạng sản phẩm cung cấp

🔸 Tấm tiêu chuẩn:

  • 300×300mm
  • 500×500mm
  • 600×1000mm

🔸 Cắt kích thước theo yêu cầu:

  • Gia công CNC, đột lỗ, dập định hình.

🔸 Gia công bề mặt:

  • Mạ thiếc, niken, bạc hoặc phủ dầu chống oxy hóa.

Lưu ý khi sử dụng

✔ Đeo găng tay khi thao tác để hạn chế vết tay và oxy hóa.
✔ Không gập mạnh hoặc bẻ gấp nhiều lần cùng vị trí.
✔ Lưu kho nơi khô ráo, tránh ẩm mốc.
✔ Lau sạch bề mặt trước khi hàn, dán, mạ.
✔ Đóng gói kín nếu lưu kho lâu dài.


Kết luận

Tấm đồng 0.5mm là dòng sản phẩm đồng tinh khiết ≥99.9%, dung sai chính xác, độ cứng – độ bền hình cao, dẫn điện – dẫn nhiệt tối ưu, dễ gia công. Đây là giải pháp lý tưởng cho bo mạch điện tử, tản nhiệt công suất lớn, lá chắn EMI/RFI, chi tiết cơ khí và trang trí kỹ thuật cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp tấm đồng từ 0.05–4.0mm, đồng đỏ C1100, đồng không oxy C1020, dịch vụ cắt – mạ – gia công CNC.

📍 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C2600

    Đồng C2600 Đồng C2600 là gì? Đồng C2600 là loại đồng thau vàng (Yellow Brass) [...]

    Vật liệu UNS S31000

    Vật liệu UNS S31000 Vật liệu UNS S31000 là gì? Vật liệu UNS S31000 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 284S16

    Tìm hiểu về Inox 284S16 và Ứng dụng của nó Inox 284S16 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4613

    Tìm hiểu về Inox 1.4613 và Ứng dụng của nó Inox 1.4613 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 321 20mm

    Tấm Inox 321 20mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Tìm hiểu về Inox Z20C13

    Tìm hiểu về Inox Z20C13 và Ứng dụng của nó Inox Z20C13 là gì? Inox [...]

    Thép không gỉ F6NM

    Thép không gỉ F6NM Thép không gỉ F6NM là gì? Thép không gỉ F6NM là [...]

    Thép Inox 0Cr17Ni12Mo2N

    Thép Inox 0Cr17Ni12Mo2N Thép Inox 0Cr17Ni12Mo2N là gì? Thép Inox 0Cr17Ni12Mo2N là loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo