Láp Đồng Phi 6

Láp Đồng Phi 6

Láp Đồng Phi 6 là gì?

Láp Đồng Phi 6 là dạng thanh đồng tròn đặc có đường kính danh định 6mm, được sản xuất từ đồng đỏ tinh khiết hoặc hợp kim đồng kỹ thuật cao. Sản phẩm có tiết diện tròn đều, bề mặt mịn, dễ gia công, uốn, cắt và tiện ren. Nhờ ưu điểm dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và chống ăn mòn, láp đồng phi 6 được sử dụng phổ biến trong ngành cơ khí chính xác, sản xuất điện cực hàn, chi tiết dẫn điện, linh kiện cơ điện tử và các ứng dụng yêu cầu độ ổn định cơ lý cao.

Với kích thước nhỏ gọn, láp đồng phi 6 dễ dàng thi công và vận chuyển, đồng thời có thể gia công thành nhiều dạng sản phẩm khác nhau phục vụ đa ngành.

Thành phần hóa học của Láp Đồng Phi 6

Thành phần hóa học quyết định tính chất kỹ thuật và khả năng ứng dụng của sản phẩm. Dưới đây là bảng thành phần tham khảo của hai mác đồng đỏ phổ biến:

Thành phần Cu-ETP (C11000) Cu-DHP (C12200)
Đồng (Cu) ≥ 99,90% ≥ 99,90%
Phốt pho (P) 0,015–0,040%
Oxy (O) ≤ 0,04% ≤ 0,06%
Tạp chất khác ≤ 0,03% ≤ 0,03%

Đồng tinh luyện với độ tinh khiết cao giúp sản phẩm duy trì độ dẫn điện – dẫn nhiệt tối ưu, hạn chế tối đa hiện tượng oxi hóa bề mặt.

Tính chất cơ lý của Láp Đồng Phi 6

Láp đồng phi 6 được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo nhiều tính chất cơ lý nổi bật:

  • Độ dẫn điện: ~97–100% IACS – dẫn điện vượt trội.

  • Độ dẫn nhiệt: ~390–400 W/m·K – tối ưu truyền nhiệt.

  • Độ bền kéo: 210–280 N/mm² – đáp ứng yêu cầu chịu lực cơ bản.

  • Độ giãn dài: ≥30% – dễ gia công định hình, uốn cong.

  • Tỷ trọng: ~8,9 g/cm³ – chắc chắn, ổn định kích thước.

  • Nhiệt độ làm việc: bền bỉ lên tới ~400°C.

Các đặc tính trên giúp sản phẩm vận hành ổn định trong điều kiện khắc nghiệt.

Ưu điểm của Láp Đồng Phi 6

Sản phẩm được nhiều khách hàng lựa chọn nhờ các ưu điểm vượt trội:

  • Dẫn điện, dẫn nhiệt xuất sắc: Phù hợp làm chi tiết dẫn điện, điện cực.

  • Chống ăn mòn tự nhiên: Bền vững khi tiếp xúc môi trường ẩm.

  • Dễ gia công: Cắt, tiện ren, uốn cong, đánh bóng dễ dàng.

  • Tính ổn định cao: Ít biến dạng sau thời gian dài sử dụng.

  • Kích thước linh hoạt: Dễ vận chuyển, lắp ráp.

  • Tính thẩm mỹ cao: Màu đồng đỏ nổi bật, dễ xử lý bề mặt.

Nhược điểm của Láp Đồng Phi 6

Bên cạnh ưu điểm, láp đồng phi 6 có một số hạn chế:

  • Chi phí cao: Giá thành nguyên liệu đắt hơn thép hoặc nhôm.

  • Trọng lượng tương đối nặng: So với vật liệu nhẹ như nhôm.

  • Dễ oxy hóa bề mặt: Hình thành patina nếu không bảo quản.

Ứng dụng của Láp Đồng Phi 6

Láp đồng phi 6 được ứng dụng đa dạng:

  • Sản xuất điện cực hàn: Nhờ dẫn điện cao và khả năng chống ăn mòn.

  • Chế tạo trục dẫn điện, tiếp địa: Trong thiết bị điện công nghiệp.

  • Gia công cơ khí chính xác: Làm chi tiết máy, trục, chốt, trụ định vị.

  • Sản xuất phụ kiện điện tử: Thanh tiếp điện, tiếp mát.

  • Đồ gia dụng, thủ công mỹ nghệ: Làm khung, chi tiết trang trí.

  • Thiết bị trao đổi nhiệt: Làm que dẫn nhiệt, chi tiết tản nhiệt.

Sản phẩm có thể cắt lẻ, tiện ren, uốn cong, đánh bóng hoặc mạ thiếc, niken theo yêu cầu.

Kết luận về Láp Đồng Phi 6

Láp Đồng Phi 6 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng cơ điện tử, dẫn điện, dẫn nhiệt và gia công chi tiết kỹ thuật, nhờ tính ổn định cơ lý, khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ cao. Quý khách cần báo giá hoặc gia công, hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ chi tiết.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp láp đồng phi 2 – phi 500mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – đánh bóng – mạ kỹ thuật theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng Hợp Kim CuSn4Pb4Zn4

    Đồng Hợp Kim CuSn4Pb4Zn4 Đồng Hợp Kim CuSn4Pb4Zn4 là gì? Đồng Hợp Kim CuSn4Pb4Zn4 là [...]

    Tìm hiểu về Inox X6Cr13 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X6Cr13 và Ứng dụng của nó Inox X6Cr13 – Thép Không [...]

    Tấm Inox 201 50mm Là Gì

    Tấm Inox 201 50mm Là Gì? Tấm Inox 201 50mm là một trong những sản [...]

    Cuộn Inox 304 0.55mm

    Cuộn Inox 304 0.55mm – Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn Xuất Sắc, Dễ Gia Công [...]

    Cuộn Inox 321

    Cuộn Inox 321 – Chịu Nhiệt Cao, Ổn Định Cấu Trúc, Tối Ưu Cho Môi [...]

    Đồng Hợp Kim CW021A

    Đồng Hợp Kim CW021A Đồng Hợp Kim CW021A là gì? Đồng Hợp Kim CW021A là [...]

    So Sánh Inox S32750 Với Inox 316L Và Inox 304 – Nên Chọn Loại Nào

    So Sánh Inox S32750 Với Inox 316L Và Inox 304 – Nên Chọn Loại Nào? [...]

    Inox X2CrNiMoN12-5-3 Trong Ngành Ô Tô: Đặc Tính Và Lợi Ích

    Inox X2CrNiMoN12-5-3 Trong Ngành Ô Tô: Đặc Tính Và Lợi Ích Inox X2CrNiMoN12-5-3, một loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo