Láp Đồng Phi 12

Láp Đồng Phi 12

Láp Đồng Phi 12 là gì?

Láp Đồng Phi 12 là dạng thanh đồng tròn đặc có đường kính danh định 12mm, được sản xuất từ đồng đỏ tinh khiết (Copper ≥ 99,9%) hoặc các loại hợp kim đồng có độ bền cơ học và khả năng chống oxy hóa cao. Đây là kích thước phổ biến trong nhóm láp đồng kỹ thuật, được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí chính xác, điện – điện tử, chế tạo khuôn mẫu, sản xuất điện cực, chi tiết tiếp địa và nhiều ứng dụng dẫn điện – dẫn nhiệt khác.

Láp đồng phi 12 thường được cung cấp theo chiều dài tiêu chuẩn (1m, 2m, 3m) hoặc gia công cắt lẻ, tiện ren, đánh bóng, mạ kỹ thuật theo yêu cầu thực tế.

Thành phần hóa học của Láp Đồng Phi 12

Dưới đây là bảng thành phần hóa học thường gặp trong các loại láp đồng tiêu chuẩn dùng phổ biến trên thị trường:

Thành phần Cu-ETP (C11000) Cu-DHP (C12200)
Đồng (Cu) ≥ 99,90% ≥ 99,90%
Phốt pho (P) 0,015–0,040%
Oxy (O) ≤ 0,04% ≤ 0,06%
Tạp chất khác ≤ 0,03% ≤ 0,03%
  • C11000 (Cu-ETP): Dẫn điện rất tốt, phù hợp chế tạo linh kiện điện – điện tử.

  • C12200 (Cu-DHP): Khả năng chống ăn mòn cao, dễ hàn, dùng cho các môi trường có độ ẩm hoặc tác nhân ăn mòn nhẹ.

Tính chất cơ lý của Láp Đồng Phi 12

Láp đồng phi 12 sở hữu tổ hợp các đặc tính vật lý và cơ học vượt trội:

  • Độ dẫn điện: ~97–100% IACS – lý tưởng cho các ứng dụng tiếp điện, điện cực.

  • Độ dẫn nhiệt: ~390–400 W/m·K – truyền nhiệt nhanh, ổn định.

  • Độ bền kéo: 210–280 N/mm² – đảm bảo độ cứng và dẻo khi gia công.

  • Độ giãn dài: ≥30% – dễ uốn, tiện, khoan mà không nứt gãy.

  • Tỷ trọng: ~8,9 g/cm³ – khối lượng ổn định, chắc chắn.

  • Nhiệt độ làm việc: lên đến 400°C – không biến tính dưới điều kiện nhiệt cao.

Ưu điểm của Láp Đồng Phi 12

Sản phẩm được đánh giá cao nhờ nhiều lợi ích vượt trội:

  • Dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc: Thích hợp cho các thiết bị cần hiệu suất truyền dẫn cao.

  • Chống ăn mòn tự nhiên: Làm việc tốt trong môi trường ẩm hoặc ngoài trời.

  • Gia công linh hoạt: Có thể tiện ren, khoan lỗ, uốn cong, đánh bóng kỹ thuật.

  • Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt mịn, dễ đánh bóng hoặc mạ bảo vệ.

  • Ổn định hình học: Kích thước chuẩn xác, phù hợp nhiều dạng kết nối cơ khí.

Nhược điểm của Láp Đồng Phi 12

  • Giá thành cao hơn các vật liệu như sắt, nhôm.

  • Trọng lượng tương đối lớn – cần cân nhắc khi dùng cho chi tiết nhẹ.

  • Bề mặt dễ xỉn màu nếu không được bảo vệ bằng mạ hoặc lớp phủ.

Ứng dụng của Láp Đồng Phi 12

Nhờ đặc tính kỹ thuật đa dụng, láp đồng phi 12 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • Ngành điện – điện tử: Làm điện cực, tiếp địa, thanh dẫn dòng, đầu cos.

  • Gia công cơ khí chính xác: Sản xuất trục, chốt, trụ định vị trong máy móc.

  • Chế tạo khuôn mẫu: Làm lõi khuôn, bộ phận dẫn nhiệt trong khuôn ép nhựa.

  • Thiết bị trao đổi nhiệt: Dẫn nhiệt nhanh, ổn định ở nhiệt độ cao.

  • Đồ trang trí mỹ nghệ – nội thất: Làm chi tiết đồng đỏ thẩm mỹ, dễ đánh bóng.

  • Thiết bị hàn – gia nhiệt: Nhờ khả năng truyền nhiệt – truyền điện nhanh.

Sản phẩm có thể được gia công theo yêu cầu: cắt lẻ, tiện ren, uốn cong, đánh bóng, mạ niken, mạ thiếc hoặc phủ chống oxy hóa.

Kết luận về Láp Đồng Phi 12

Láp Đồng Phi 12 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng dẫn điện – dẫn nhiệt cao, gia công cơ khí chính xác và sử dụng trong môi trường khắc nghiệt. Với kích thước tiêu chuẩn, dễ thi công và tuổi thọ bền bỉ, đây là lựa chọn hàng đầu cho các doanh nghiệp sản xuất và chế tạo kỹ thuật cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp láp đồng phi 2 – phi 500mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – mạ – đánh bóng kỹ thuật theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 30

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 30 – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Môi Trường [...]

    Lục Giác Đồng Phi 26

    Lục Giác Đồng Phi 26 Lục Giác Đồng Phi 26 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 25

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 25 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Tìm hiểu về Inox XM27

    Tìm hiểu về Inox XM27 và Ứng dụng của nó Inox XM27 là gì? Inox [...]

    Inox 318S13 So Với Inox Duplex – Đâu Là Giải Pháp Tối Ưu

    Inox 318S13 So Với Inox Duplex – Đâu Là Giải Pháp Tối Ưu? 1. Tổng [...]

    Inox 440C – Thép Không Gỉ Siêu Cứng Chuyên Dùng Cho Khuôn Mẫu

    Inox 440C – Thép Không Gỉ Siêu Cứng Chuyên Dùng Cho Khuôn Mẫu 🔍 Giới [...]

    Đồng CuZn33

    Đồng CuZn33 Đồng CuZn33 là gì? Đồng CuZn33 là một loại hợp kim đồng-kẽm (đồng [...]

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 So Với Các Loại Inox Khác: Lợi Ích Và Ưu Điểm

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 So Với Các Loại Inox Khác: Lợi Ích Và Ưu Điểm Inox là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo