Láp Đồng Phi 16

Láp Đồng Phi 16

Láp Đồng Phi 16 là gì?

Láp Đồng Phi 16 là thanh đồng tròn đặc có đường kính danh định 16mm, được sản xuất từ đồng đỏ tinh khiết (Copper ≥99,9%) hoặc hợp kim đồng chất lượng cao. Sản phẩm có độ chính xác kích thước rất tốt, bề mặt nhẵn mịn, dễ dàng gia công cơ khí và xử lý bề mặt.

Láp đồng phi 16 là kích thước phổ biến trong ngành cơ khí chính xác, chế tạo điện cực – thanh dẫn điện, làm chi tiết dẫn nhiệt trong khuôn mẫu – thiết bị trao đổi nhiệt và các sản phẩm mỹ nghệ – nội thất cao cấp. Với sự kết hợp giữa độ bền cơ học và độ dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội, đây là lựa chọn vật tư được nhiều doanh nghiệp tin dùng.

Thành phần hóa học của Láp Đồng Phi 16

Sản phẩm thường được chế tạo từ hai nhóm đồng đỏ tiêu chuẩn với thành phần hóa học sau:

Thành phần Cu-ETP (C11000) Cu-DHP (C12200)
Đồng (Cu) ≥99,90% ≥99,90%
Phốt pho (P) 0,015–0,040%
Oxy (O) ≤0,04% ≤0,06%
Tạp chất khác ≤0,03% ≤0,03%
  • Cu-ETP: chuyên dùng sản xuất linh kiện điện, nhờ độ dẫn điện rất cao.

  • Cu-DHP: chống oxy hóa tốt hơn, dễ hàn, phù hợp môi trường có độ ẩm và hơi hóa chất nhẹ.

Tính chất cơ lý của Láp Đồng Phi 16

Láp đồng phi 16 sở hữu tổ hợp đặc tính lý – cơ học nổi bật:

  • Độ dẫn điện: ~97–100% IACS – dẫn điện cực kỳ hiệu quả.

  • Độ dẫn nhiệt: ~390–400 W/m·K – truyền nhiệt nhanh, ổn định.

  • Độ bền kéo: 210–280 N/mm² – đảm bảo độ cứng chắc và độ dẻo.

  • Độ giãn dài: ≥30% – dễ dàng gia công, uốn cong, khoan lỗ.

  • Tỷ trọng: ~8,9 g/cm³ – khối lượng chắc chắn, không cong vênh.

  • Nhiệt độ làm việc: lên đến 400°C – duy trì ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Láp Đồng Phi 16

Sản phẩm được đánh giá cao nhờ nhiều lợi ích vượt trội:

Dẫn điện – dẫn nhiệt tối ưu: Lý tưởng cho các chi tiết truyền dòng điện hoặc tản nhiệt.
Chống ăn mòn tự nhiên: Sử dụng bền lâu trong môi trường ngoài trời, hơi muối, hóa chất nhẹ.
Dễ gia công: Cắt lẻ, tiện ren, khoan, uốn cong, đánh bóng kỹ thuật.
Độ chính xác cao: Kích thước tiêu chuẩn, thuận tiện lắp ráp và kết hợp phụ kiện.
Thẩm mỹ đồng đỏ sang trọng: Dễ đánh bóng hoặc phủ mạ trang trí.

Nhược điểm của Láp Đồng Phi 16

  • Giá thành cao hơn sắt, nhôm thông thường.

  • Trọng lượng nặng hơn các kim loại nhẹ.

  • Bề mặt dễ xỉn màu nếu không được bảo vệ bằng mạ hoặc đánh bóng định kỳ.

Tuy nhiên, các nhược điểm này hoàn toàn có thể khắc phục bằng mạ thiếc, mạ niken hoặc phủ chống oxy hóa.

Ứng dụng của Láp Đồng Phi 16

Nhờ các đặc tính vượt trội, láp đồng phi 16 được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực:

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Chế tạo thanh tiếp địa, điện cực hàn, đầu cos, linh kiện dẫn điện.

🔹 Cơ khí chính xác – chế tạo máy:

  • Làm trục máy, chốt định vị, trụ dẫn hướng chịu tải vừa.

🔹 Thiết bị trao đổi nhiệt – khuôn mẫu:

  • Gia công lõi dẫn nhiệt, chi tiết tản nhiệt trong khuôn ép nhựa.

🔹 Trang trí nội thất – mỹ nghệ:

  • Sản xuất chi tiết đồng đỏ trang trí, tay nắm, phụ kiện cao cấp.

🔹 Thiết bị hàn – gia nhiệt:

  • Làm điện cực, thanh dẫn dòng chịu nhiệt độ cao.

Sản phẩm có thể gia công cắt lẻ, tiện ren, đánh bóng, mạ thiếc – niken – kẽm hoặc phủ chống oxy hóa tùy yêu cầu.

Kết luận về Láp Đồng Phi 16

Láp Đồng Phi 16 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần vật liệu vừa bền chắc, vừa dẫn điện – dẫn nhiệt tốt và dễ gia công cơ khí. Với độ tinh khiết cao, kích thước chuẩn và khả năng chống ăn mòn bền bỉ, sản phẩm phù hợp cho các công trình cơ điện, sản xuất công nghiệp, chế tạo chi tiết kỹ thuật và gia công chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp láp đồng phi 2 – phi 500mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – mạ – đánh bóng kỹ thuật theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Martensitic X12CrMoS17

    Thép Inox Martensitic X12CrMoS17 Thép Inox Martensitic X12CrMoS17 là gì? Thép Inox Martensitic X12CrMoS17 là [...]

    Inox S32900 Là Gì

    Inox S32900 Là Gì? Đặc Điểm Và Ứng Dụng Của Loại Thép Không Gỉ Này [...]

    Tìm hiểu về Inox STS316N

    Tìm hiểu về Inox STS316N và Ứng dụng của nó Giới thiệu tổng quan về [...]

    Hướng Dẫn Gia Công Và Hàn Đồng 2.0040 Đúng Cách

    Hướng Dẫn Gia Công Và Hàn Đồng 2.0040 Đúng Cách Đồng 2.0040, với độ tinh [...]

    Cách Phân Biệt Inox 305 Với Các Mác Thép Không Gỉ Khác

    Cách Phân Biệt Inox 305 Với Các Mác Thép Không Gỉ Khác 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 9

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 9 – Độ Cứng Cao, Chịu Mài Mòn Tốt [...]

    Tấm Inox 409 3mm

    Tấm Inox 409 3mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 5

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 5 – Chịu Lực Cao, Ứng Dụng Đa [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo