Láp Đồng Phi 22

Láp Đồng Phi 22

Láp Đồng Phi 22 là gì?

Láp Đồng Phi 22 là thanh đồng tròn đặc có đường kính danh định 22mm, sản xuất từ đồng đỏ tinh khiết (Copper ≥99,9%) hoặc hợp kim đồng tiêu chuẩn công nghiệp. Đây là một kích thước phổ biến, được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo máy, ngành điện – điện tử, thiết bị trao đổi nhiệt, sản xuất khuôn mẫu và các chi tiết trang trí nội thất – mỹ nghệ.

Sản phẩm thường được cung cấp ở dạng cây tiêu chuẩn dài 1–3 mét hoặc gia công cắt lẻ, khoan, tiện ren, đánh bóng, mạ thiếc – niken – kẽm theo yêu cầu kỹ thuật riêng. Với độ tinh khiết cao, độ bền ổn định và khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt ưu việt, láp đồng phi 22 luôn được nhiều đơn vị sản xuất và thi công tin tưởng sử dụng.

Thành phần hóa học của Láp Đồng Phi 22

Dưới đây là thành phần hóa học tiêu chuẩn của hai nhóm đồng đỏ phổ biến:

Thành phần Cu-ETP (C11000) Cu-DHP (C12200)
Đồng (Cu) ≥99,90% ≥99,90%
Phốt pho (P) 0,015–0,040%
Oxy (O) ≤0,04% ≤0,06%
Tạp chất khác ≤0,03% ≤0,03%
  • Cu-ETP: dùng cho các ứng dụng dẫn điện cực cao, sản xuất điện cực, thanh dẫn điện.

  • Cu-DHP: dễ hàn, chống oxy hóa tốt, phù hợp sử dụng trong môi trường ẩm, hóa chất nhẹ.

Tính chất cơ lý của Láp Đồng Phi 22

Láp đồng phi 22 có đặc tính kỹ thuật nổi bật:

  • Độ dẫn điện: ~97–100% IACS – lý tưởng cho chi tiết truyền tải dòng điện.

  • Độ dẫn nhiệt: ~390–400 W/m·K – truyền nhiệt nhanh và ổn định.

  • Độ bền kéo: 210–280 N/mm² – vừa cứng chắc, vừa dẻo dai.

  • Độ giãn dài: ≥30% – dễ uốn, khoan, tiện mà không nứt gãy.

  • Tỷ trọng: ~8,9 g/cm³ – đảm bảo khối lượng ổn định, hạn chế rung động.

  • Nhiệt độ làm việc: ~400°C – bền vững trong môi trường nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Láp Đồng Phi 22

Dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội: Tối ưu cho chi tiết dẫn dòng và tản nhiệt.
Chống ăn mòn tự nhiên: Không bị gỉ sét, bền bỉ trong môi trường ẩm hoặc ngoài trời.
Dễ gia công: Thuận tiện cắt lẻ, khoan, tiện ren, đánh bóng hoặc mạ phủ.
Kích thước chuẩn xác: Dễ dàng lắp ghép với phụ kiện cơ khí – điện kỹ thuật.
Thẩm mỹ đồng đỏ cao cấp: Dễ xử lý bề mặt, mạ thiếc – niken để tăng độ sang trọng.

Nhược điểm của Láp Đồng Phi 22

  • Chi phí cao hơn các vật liệu như thép, nhôm.

  • Trọng lượng lớn, cần tính toán tải trọng khi sử dụng.

  • Bề mặt có thể xỉn màu theo thời gian nếu không bảo vệ.

Khắc phục: Dùng mạ thiếc, mạ niken hoặc phủ chống oxy hóa để duy trì độ bền và thẩm mỹ lâu dài.

Ứng dụng của Láp Đồng Phi 22

Nhờ đặc tính kỹ thuật vượt trội, láp đồng phi 22 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Chế tạo điện cực, thanh dẫn điện, tiếp địa, đầu cos.

  • Gia công chi tiết tiếp xúc điện áp cao.

🔹 Cơ khí chế tạo máy:

  • Làm trục, chốt, thanh định vị chịu lực trung bình.

  • Gia công chi tiết yêu cầu dẫn nhiệt – dẫn điện tốt.

🔹 Thiết bị trao đổi nhiệt – khuôn mẫu:

  • Sản xuất lõi dẫn nhiệt khuôn ép nhựa, thanh tản nhiệt.

🔹 Nội thất – mỹ nghệ:

  • Phụ kiện trang trí đồng đỏ, tay nắm, chi tiết cao cấp.

  • Gia công đồ thủ công mỹ nghệ.

🔹 Ngành hàn – gia nhiệt:

  • Làm điện cực hàn, que dẫn dòng chịu nhiệt độ cao.

Kết luận về Láp Đồng Phi 22

Láp Đồng Phi 22 là sản phẩm có độ tinh khiết cao, khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc, bền cơ học và dễ gia công. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cơ điện, sản xuất công nghiệp, chi tiết cơ khí chính xác và phụ kiện trang trí nội thất cao cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp láp đồng phi 2 – phi 500mm, nhận cắt lẻ – khoan – tiện ren – mạ – đánh bóng kỹ thuật theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 316 Phi 5mm

    Ống Inox 316 Phi 5mm – Chất Liệu Bền Bỉ, Chịu Nhiệt Và Chống Ăn [...]

    Ống Inox 316 Phi 260mm

    Ống Inox 316 Phi 260mm – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Tại Sao Inox F53 Được Sử Dụng Nhiều Trong Ngành Công Nghiệp Nặng

    Tại Sao Inox F53 Được Sử Dụng Nhiều Trong Ngành Công Nghiệp Nặng? Giới Thiệu [...]

    Vật liệu X10CrNi18-8

    Vật liệu X10CrNi18-8 Vật liệu X10CrNi18-8 là thép không gỉ austenit tiêu chuẩn, phổ biến [...]

    Inox 316 Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu Khi Làm Việc Liên Tục

    Inox 316 Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu Khi Làm Việc Liên Tục? [...]

    Thép 04Cr18Ni10Ti20

    Thép 04Cr18Ni10Ti20 Thép 04Cr18Ni10Ti20 là gì? Thép 04Cr18Ni10Ti20 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 00Cr24Ni6Mo3N Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 00Cr24Ni6Mo3N Trước Khi Sử Dụng Trước khi sử dụng [...]

    Tìm hiểu về Inox 12X17T9AH4

    Tìm hiểu về Inox 12X17T9AH4 và Ứng dụng của nó Inox 12X17T9AH4 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo