Láp Đồng Phi 24

Láp Đồng Phi 24

Láp Đồng Phi 24 là gì?

Láp Đồng Phi 24 là thanh đồng tròn đặc có đường kính danh định 24mm, được sản xuất từ đồng đỏ tinh khiết (Copper ≥99,9%) hoặc hợp kim đồng tiêu chuẩn kỹ thuật cao. Đây là kích thước phổ biến trong nhóm láp đồng cỡ trung – lớn, rất được ưa chuộng trong cơ khí chế tạo máy, ngành điện – điện tử, sản xuất thiết bị trao đổi nhiệt, chế tạo khuôn mẫu và gia công chi tiết mỹ nghệ – nội thất cao cấp.

Sản phẩm thường được cung cấp dạng cây tiêu chuẩn dài 1–3 mét, hoặc gia công cắt lẻ, tiện ren, khoan, mài bóng, mạ thiếc – mạ niken – phủ chống oxy hóa tùy yêu cầu kỹ thuật. Láp đồng phi 24 được đánh giá cao nhờ độ bền cơ học vượt trội, khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt ưu việt và tuổi thọ dài hạn.

Thành phần hóa học của Láp Đồng Phi 24

Thông thường, láp đồng phi 24 được sản xuất từ hai nhóm đồng đỏ chính:

Thành phần Cu-ETP (C11000) Cu-DHP (C12200)
Đồng (Cu) ≥99,90% ≥99,90%
Phốt pho (P) 0,015–0,040%
Oxy (O) ≤0,04% ≤0,06%
Tạp chất khác ≤0,03% ≤0,03%
  • Cu-ETP: đồng điện phân, độ dẫn điện cực cao (~100% IACS), lý tưởng cho ngành điện – điện tử.

  • Cu-DHP: dễ hàn, chống oxy hóa tốt, phù hợp môi trường ẩm hoặc có hơi hóa chất nhẹ.

Tính chất cơ lý của Láp Đồng Phi 24

Láp đồng phi 24 sở hữu tổ hợp tính chất lý – cơ học rất ổn định:

  • Độ dẫn điện: ~97–100% IACS – truyền dòng hiệu quả, giảm hao tổn điện năng.

  • Độ dẫn nhiệt: ~390–400 W/m·K – truyền nhiệt nhanh, đều.

  • Độ bền kéo: 210–280 N/mm² – chịu lực tốt, bền chắc lâu dài.

  • Độ giãn dài: ≥30% – dễ dàng uốn, khoan, tiện mà không nứt gãy.

  • Tỷ trọng: ~8,9 g/cm³ – trọng lượng lớn, hạn chế rung động khi vận hành.

  • Nhiệt độ làm việc: lên đến ~400°C – không biến tính trong môi trường nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Láp Đồng Phi 24

Dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc: Lý tưởng làm chi tiết dẫn dòng, tản nhiệt, truyền năng lượng.
Chống oxy hóa tự nhiên: Độ bền cao trong môi trường ngoài trời hoặc ẩm ướt.
Dễ gia công: Thuận tiện cắt lẻ, tiện ren, khoan, đánh bóng hoặc mạ bảo vệ.
Kích thước chuẩn: Dễ dàng kết hợp với các chi tiết cơ khí và điện kỹ thuật khác.
Bề mặt thẩm mỹ cao: Màu đồng đỏ sang trọng, dễ hoàn thiện trang trí.

Nhược điểm của Láp Đồng Phi 24

  • Chi phí cao hơn sắt, nhôm hoặc đồng thau.

  • Khối lượng lớn, cần tính tải trọng khi lắp đặt trên cao.

  • Bề mặt dễ xỉn màu nếu không xử lý phủ bảo vệ.

Giải pháp: Mạ thiếc, mạ niken hoặc phủ chống oxy hóa giúp nâng cao tuổi thọ và giữ vẻ sáng đẹp lâu dài.

Ứng dụng của Láp Đồng Phi 24

Nhờ đặc tính vượt trội, láp đồng phi 24 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực:

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Sản xuất thanh dẫn điện, điện cực, đầu cos, tiếp địa.

  • Chế tạo chi tiết truyền dòng điện cao áp.

🔹 Cơ khí chế tạo máy:

  • Gia công trục máy, chốt, trụ chịu lực trung bình – lớn.

  • Chi tiết yêu cầu độ bền cơ học và dẫn điện – dẫn nhiệt tốt.

🔹 Thiết bị trao đổi nhiệt – khuôn mẫu:

  • Sản xuất lõi dẫn nhiệt trong khuôn ép nhựa, thanh tản nhiệt.

🔹 Mỹ nghệ – nội thất:

  • Phụ kiện đồng đỏ trang trí cao cấp, tay nắm, chi tiết mỹ nghệ.

🔹 Ngành hàn – gia nhiệt:

  • Điện cực hàn, thanh truyền dòng chịu nhiệt độ cao.

Kết luận về Láp Đồng Phi 24

Láp Đồng Phi 24 là vật tư chất lượng cao, kết hợp khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt tối ưu, độ bền cơ học vượt trội và thẩm mỹ sang trọng. Đây là giải pháp lý tưởng cho các công trình cơ điện, sản xuất kỹ thuật chính xác, chi tiết chịu tải trọng lớn và phụ kiện nội thất cao cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp láp đồng phi 2 – phi 500mm, nhận cắt lẻ – khoan – tiện ren – đánh bóng – mạ kỹ thuật theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 1.4835

    Tìm hiểu về Inox 1.4835 và Ứng dụng của nó Inox 1.4835 là gì? Inox [...]

    Thép 022Cr18Ni14Mo2Cu2

    Thép 022Cr18Ni14Mo2Cu2 Thép 022Cr18Ni14Mo2Cu2 là gì? Thép 022Cr18Ni14Mo2Cu2 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Tấm Inox 630 35mm

    Tấm Inox 630 35mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Đồng CW400J

    Đồng CW400J Đồng CW400J là gì? Đồng CW400J là một loại hợp kim đồng-niken (Cupronickel) [...]

    Ứng Dụng Của Inox 2507 Trong Ngành Hàng Hải Và Công Trình Ngoài Khơi

    Ứng Dụng Của Inox 2507 Trong Ngành Hàng Hải Và Công Trình Ngoài Khơi Giới [...]

    Thép Inox Martensitic X12CrS13

    Thép Inox Martensitic X12CrS13 Thép Inox Martensitic X12CrS13 là gì? Thép Inox Martensitic X12CrS13 là [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 21

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 21 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 21 là gì? Lục [...]

    Lá Căn Đồng 7mm

    Lá Căn Đồng 7mm Lá Căn Đồng 7mm là gì? Lá căn đồng 7mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo