Láp Đồng Phi 29

Láp Đồng Phi 29

Láp Đồng Phi 29 là gì?

Láp Đồng Phi 29 là thanh đồng tròn đặc có đường kính danh định 29mm, được sản xuất từ đồng đỏ tinh khiết (Cu ≥99,9%) hoặc hợp kim đồng tiêu chuẩn công nghiệp. Đây là kích thước nằm trong nhóm láp đồng trung – lớn, được nhiều doanh nghiệp và xưởng gia công cơ khí lựa chọn cho các ứng dụng cơ khí chế tạo, ngành điện – điện tử, sản xuất thiết bị trao đổi nhiệt, chế tạo khuôn mẫu, gia công chi tiết kỹ thuật và trang trí nội thất – mỹ nghệ cao cấp.

Sản phẩm được cung cấp theo dạng thanh nguyên dài từ 1–3 mét hoặc gia công theo yêu cầu như cắt lẻ, khoan lỗ, tiện ren, đánh bóng, mạ thiếc – mạ niken – phủ chống oxy hóa. Với tổ hợp ưu điểm vượt trội về dẫn điện – dẫn nhiệt, độ bền cơ học và tuổi thọ, láp đồng phi 29 là lựa chọn hoàn hảo cho các chi tiết đòi hỏi chất lượng cao.

Thành phần hóa học của Láp Đồng Phi 29

Láp đồng phi 29 thường được sản xuất từ hai loại đồng đỏ chủ yếu:

Thành phần Cu-ETP (C11000) Cu-DHP (C12200)
Đồng (Cu) ≥99,90% ≥99,90%
Phốt pho (P) 0,015–0,040%
Oxy (O) ≤0,04% ≤0,06%
Tạp chất khác ≤0,03% ≤0,03%
  • Cu-ETP: dẫn điện cực cao (~100% IACS), chuyên dùng trong ngành điện – điện tử.

  • Cu-DHP: dễ hàn, chống oxy hóa tốt, phù hợp sản xuất chi tiết tiếp xúc môi trường ẩm.

Tính chất cơ lý của Láp Đồng Phi 29

Láp đồng phi 29 sở hữu các đặc tính kỹ thuật ổn định và nổi bật:

  • Độ dẫn điện: ~97–100% IACS – truyền tải dòng điện rất hiệu quả.

  • Độ dẫn nhiệt: ~390–400 W/m·K – dẫn nhiệt nhanh, giảm tích nhiệt.

  • Độ bền kéo: 210–280 N/mm² – chịu tải và va đập cơ học tốt.

  • Độ giãn dài: ≥30% – dễ khoan, tiện, uốn mà không nứt gãy.

  • Tỷ trọng: ~8,9 g/cm³ – chắc chắn, hạn chế rung động khi làm việc.

  • Nhiệt độ làm việc: ~400°C – không biến tính cơ lý ở nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Láp Đồng Phi 29

Dẫn điện – dẫn nhiệt cực tốt: Tối ưu cho chi tiết truyền dòng, tản nhiệt công nghiệp.
Chống oxy hóa tự nhiên: Bền lâu trong môi trường ngoài trời hoặc hơi hóa chất.
Dễ gia công: Thuận tiện cắt lẻ, khoan, tiện ren, đánh bóng, mạ phủ.
Kích thước tiêu chuẩn: Lắp ghép nhanh chóng, đảm bảo độ chính xác kỹ thuật.
Bề mặt thẩm mỹ cao: Màu đồng đỏ sang trọng, giá trị sử dụng và trang trí cao.

Nhược điểm của Láp Đồng Phi 29

  • Giá thành cao hơn kim loại thường như sắt, nhôm.

  • Khối lượng lớn, cần tính toán tải trọng kết cấu.

  • Bề mặt dễ bị xỉn màu nếu không mạ hoặc phủ bảo vệ.

Giải pháp: Mạ thiếc, mạ niken hoặc phủ chống oxy hóa giúp duy trì độ sáng bóng và tăng tuổi thọ.

Ứng dụng của Láp Đồng Phi 29

Nhờ tổ hợp ưu điểm vượt trội, láp đồng phi 29 được sử dụng rộng rãi:

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Sản xuất thanh dẫn điện, điện cực, đầu cos, tiếp địa.

  • Chi tiết truyền tải dòng điện cao áp, tản nhiệt công nghiệp.

🔹 Cơ khí chế tạo máy:

  • Trục, chốt, thanh chịu lực vừa và lớn.

  • Chi tiết kết hợp độ bền cơ học, dẫn điện – dẫn nhiệt.

🔹 Khuôn mẫu – trao đổi nhiệt:

  • Lõi dẫn nhiệt khuôn ép nhựa, thanh tản nhiệt.

  • Chi tiết kỹ thuật yêu cầu dẫn nhiệt nhanh.

🔹 Trang trí nội thất – mỹ nghệ:

  • Phụ kiện đồng đỏ cao cấp, tay nắm, chi tiết mỹ nghệ thủ công.

🔹 Ngành hàn – gia nhiệt:

  • Điện cực hàn, que dẫn dòng, chi tiết chịu nhiệt độ cao.

Kết luận về Láp Đồng Phi 29

Láp Đồng Phi 29 là sản phẩm chất lượng cao, kết hợp khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội, độ bền cơ học ổn định, dễ gia công và thẩm mỹ sang trọng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cơ điện, thiết bị kỹ thuật chính xác, chi tiết chịu tải trọng lớn và trang trí nội thất cao cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp láp đồng phi 2 – phi 500mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ thiếc, mạ niken, phủ chống oxy hóa theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Làm Thế Nào Để Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 0Cr26Ni5Mo2 Đúng Cách

    Làm Thế Nào Để Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 0Cr26Ni5Mo2 Đúng Cách? Giới Thiệu [...]

    Ống Inox 310S Phi 18mm

    Ống Inox 310S Phi 18mm – Giải Pháp Tối Ưu Cho Môi Trường Nhiệt Độ [...]

    Những Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox F51 Số Lượng Lớn

    Những Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox F51 Số Lượng Lớn Giới Thiệu Về Inox [...]

    Đồng CuZn37

    Đồng CuZn37 Đồng CuZn37 là gì? Đồng CuZn37 là một trong những hợp kim đồng [...]

    Có Thể Sơn Phủ Hoặc Mạ Thêm Lớp Bảo Vệ Cho Inox Ferrinox 255 Không

    Có Thể Sơn Phủ Hoặc Mạ Thêm Lớp Bảo Vệ Cho Inox Ferrinox 255 Không? [...]

    Tấm Đồng 0.19mm

    Tấm Đồng 0.19mm Tấm đồng 0.19mm là gì? Tấm đồng 0.19mm là dải đồng lá [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 60

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 60 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Vuông Đặc Đồng 28mm

    Vuông Đặc Đồng 28mm Vuông Đặc Đồng 28mm là gì? Vuông Đặc Đồng 28mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo