Láp Đồng Phi 55

Láp Đồng Phi 55

Láp Đồng Phi 55 là gì?

Láp Đồng Phi 55 là thanh đồng tròn đặc đường kính danh định 55mm, thuộc nhóm láp đồng cỡ lớn, được sản xuất từ đồng đỏ tinh khiết (Cu ≥99,9%) hoặc hợp kim đồng kỹ thuật như C11000 (Cu-ETP) và C12200 (Cu-DHP). Đây là kích thước lý tưởng trong cơ khí chế tạo, sản xuất thiết bị điện – điện tử, chế tạo trục – chốt chịu lực lớn, thiết bị trao đổi nhiệt và phụ kiện nội thất – mỹ nghệ cao cấp.

Láp đồng phi 55 được ưa chuộng nhờ khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt vượt trội, độ bền cơ học cao, bền bỉ ngoài môi trường khắc nghiệt và dễ gia công. Sản phẩm được cung cấp dạng cây tiêu chuẩn dài 1–3 mét, hoặc gia công cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ thiếc – mạ niken – phủ chống oxy hóa theo yêu cầu.

Thành phần hóa học của Láp Đồng Phi 55

Thành phần Cu-ETP (C11000) Cu-DHP (C12200)
Đồng (Cu) ≥99,90% ≥99,90%
Phốt pho (P) 0,015–0,040%
Oxy (O) ≤0,04% ≤0,06%
Tạp chất khác ≤0,03% ≤0,03%
  • Cu-ETP: Dẫn điện cực cao (~100% IACS), chuyên dùng chi tiết truyền dòng lớn.

  • Cu-DHP: Dễ hàn, chống oxy hóa tốt hơn, hoạt động ổn định trong môi trường ẩm.

Tính chất cơ lý của Láp Đồng Phi 55

Láp đồng phi 55 có tổ hợp tính chất nổi bật:

  • Độ dẫn điện: ~97–100% IACS – truyền điện hiệu quả, ít tổn hao.

  • Độ dẫn nhiệt: ~390–400 W/m·K – tản nhiệt nhanh, ổn định.

  • Độ bền kéo: 210–280 N/mm² – chịu tải trọng cơ học lớn, hạn chế biến dạng.

  • Độ giãn dài: ≥30% – dễ khoan, tiện, uốn mà không nứt gãy.

  • Tỷ trọng: ~8,9 g/cm³ – trọng lượng nặng, chống rung hiệu quả.

  • Nhiệt độ làm việc: ~400°C – duy trì độ bền cơ lý trong điều kiện nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Láp Đồng Phi 55

Dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc: Tối ưu hiệu suất truyền tải và tản nhiệt.
Khả năng chống oxy hóa tự nhiên: Bền bỉ ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.
Gia công linh hoạt: Dễ cắt lẻ, khoan, tiện ren, mạ phủ và đánh bóng.
Kích thước chuẩn: Phù hợp nhiều ứng dụng kỹ thuật và lắp ráp kết cấu lớn.
Màu đồng đỏ sang trọng: Tôn giá trị thẩm mỹ công trình và sản phẩm.

Nhược điểm của Láp Đồng Phi 55

  • Chi phí cao hơn vật liệu phổ thông như sắt, nhôm.

  • Trọng lượng lớn, cần tính tải trọng khi lắp đặt.

  • Dễ xỉn màu nếu không xử lý phủ bảo vệ.

Khắc phục: Mạ thiếc – niken hoặc phủ chống oxy hóa để bảo vệ và duy trì độ sáng bóng.

Ứng dụng của Láp Đồng Phi 55

Láp đồng phi 55 được sử dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực:

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Thanh dẫn điện, điện cực, tiếp địa công nghiệp, đầu cos chịu tải lớn.

  • Kết nối busbar trong tủ điện hạ thế – trung thế.

🔹 Cơ khí chế tạo:

  • Trục, chốt, thanh chịu lực, chi tiết máy công suất lớn.

  • Phụ kiện kỹ thuật yêu cầu dẫn điện và độ bền cơ học cao.

🔹 Thiết bị trao đổi nhiệt – khuôn mẫu:

  • Lõi dẫn nhiệt khuôn ép nhựa, thanh tản nhiệt, chi tiết làm lạnh.

  • Ứng dụng trong công nghệ khuôn ép chính xác.

🔹 Trang trí nội thất – mỹ nghệ:

  • Tay nắm, trụ lan can, chi tiết đồng đỏ cao cấp.

  • Vật dụng mỹ nghệ thủ công sang trọng.

🔹 Ngành hàn – gia nhiệt:

  • Que hàn, điện cực hàn, chi tiết chịu nhiệt độ cao.

Kết luận về Láp Đồng Phi 55

Láp Đồng Phi 55 là sản phẩm cao cấp, chất lượng ổn định, kết hợp trọn vẹn khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt ưu việt, độ bền cơ học cao, chống oxy hóa tự nhiên và tính thẩm mỹ sang trọng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình điện – cơ khí, chi tiết máy kỹ thuật, thiết bị trao đổi nhiệt và sản phẩm nội thất – mỹ nghệ đẳng cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp láp đồng phi 2 – phi 500mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ thiếc, niken, phủ chống oxy hóa theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Inox 632 Với Các Loại Inox Martensitic Khác Như Inox 410, 420

    So Sánh Inox 632 Với Các Loại Inox Martensitic Khác Như Inox 410, 420 Inox [...]

    So Sánh Inox 329 Với Inox 304

    So Sánh Inox 329 Với Inox 304 – Loại Nào Bền Hơn Trong Môi Trường [...]

    Đồng C65500

    Đồng C65500 Đồng C65500 là gì? Đồng C65500 là một loại hợp kim thuộc nhóm [...]

    Tính Chất Cơ Lý Của Inox 1.441 Và Khả Năng Chịu Lực

    Tính Chất Cơ Lý Của Inox 1.441 Và Khả Năng Chịu Lực 1. Giới Thiệu [...]

    Các Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Của Inox S32001 Theo ASTM Và EN

    Các Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Của Inox S32001 Theo ASTM Và EN Inox S32001 là [...]

    Lục Giác Inox Phi 4mm

    Lục Giác Inox Phi 4mm – Chính Xác, Bền Bỉ, Lý Tưởng Cho Gia Công [...]

    Inox 631 Có Tính Cơ Học Và Độ Bền Cao Không

    Inox 631 có tính cơ học và độ bền cao không? Inox 631 là một [...]

    Tại Sao Giá Inox S32760 Cao Hơn So Với Inox 316L Và 304

    Tại Sao Giá Inox S32760 Cao Hơn So Với Inox 316L Và 304? Tổng Quan [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo