Láp Đồng Phi 110

Láp Đồng Phi 110

Láp Đồng Phi 110 là gì?

Láp Đồng Phi 110 là thanh đồng tròn đặc có đường kính danh định 110mm, thuộc nhóm láp đồng cỡ lớn, chuyên dùng trong các ứng dụng cơ khí chế tạo, ngành điện công nghiệp, sản xuất khuôn mẫu, thiết bị trao đổi nhiệt và sản phẩm mỹ nghệ – nội thất cao cấp. Sản phẩm được đúc từ đồng đỏ tinh khiết (Cu ≥99,9%) hoặc hợp kim đồng đạt tiêu chuẩn quốc tế như C11000 (Cu-ETP)C12200 (Cu-DHP), nổi bật nhờ độ dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội, độ bền cơ học cao, khả năng gia công chính xác và chống oxy hóa tự nhiên.

Láp đồng phi 110 được sản xuất theo cây tiêu chuẩn dài 1 – 3 mét, hoặc cắt lẻ, tiện – khoan – mạ – đánh bóng tùy yêu cầu kỹ thuật của từng dự án.

Thành phần hóa học của Láp Đồng Phi 110

Thành phần Cu-ETP (C11000) Cu-DHP (C12200)
Đồng (Cu) ≥99,90% ≥99,90%
Phốt pho (P) 0,015–0,040%
Oxy (O) ≤0,04% ≤0,06%
Tạp chất khác ≤0,03% ≤0,03%

🔹 Cu-ETP: Dẫn điện cực cao (~100% IACS), lý tưởng cho các chi tiết truyền tải công suất lớn.
🔹 Cu-DHP: Dễ hàn, hạn chế oxy hóa, dùng tốt trong môi trường ẩm hoặc ăn mòn nhẹ.

Tính chất cơ lý của Láp Đồng Phi 110

Láp đồng phi 110 sở hữu nhiều đặc tính nổi bật:

  • Độ dẫn điện: ~97–100% IACS – truyền tải điện năng ổn định, ít hao phí.
  • Độ dẫn nhiệt: ~390–400 W/m·K – tản nhiệt nhanh, duy trì nhiệt độ thiết bị ổn định.
  • Độ bền kéo: 210–280 N/mm² – chịu tải lớn, chống biến dạng tốt.
  • Độ giãn dài: ≥30% – dễ gia công khoan, tiện, cắt lẻ mà không nứt.
  • Tỷ trọng: ~8,9 g/cm³ – trọng lượng lớn, tăng độ chắc chắn cho kết cấu.
  • Nhiệt độ làm việc: ~400°C – hoạt động bền bỉ trong môi trường nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Láp Đồng Phi 110

Dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc: Đáp ứng yêu cầu truyền tải công suất và tản nhiệt vượt trội.
Chống oxy hóa tự nhiên: Hạn chế han gỉ, giữ độ bền trong môi trường ẩm.
Dễ gia công: Cắt lẻ, khoan, tiện ren, mạ thiếc – niken, đánh bóng tùy nhu cầu.
Kích thước chuẩn xác – độ bền cơ học cao: Lý tưởng cho các chi tiết chịu lực.
Thẩm mỹ cao: Màu đỏ đồng sang trọng, nâng tầm giá trị sản phẩm.

Nhược điểm của Láp Đồng Phi 110

  • Giá thành cao hơn kim loại phổ thông như sắt và nhôm.
  • Khối lượng lớn, cần tính toán tải trọng và thiết bị nâng – hạ khi lắp đặt.
  • Bề mặt dễ xỉn màu nếu không xử lý bảo vệ.

Giải pháp: Mạ thiếc – niken hoặc phủ dầu chống oxy hóa, bảo trì định kỳ.

Ứng dụng của Láp Đồng Phi 110

Láp đồng phi 110 được ứng dụng đa dạng trong nhiều ngành nghề:

🔸 Ngành điện – điện tử:

  • Thanh dẫn điện, tiếp địa, điện cực hàn công suất lớn.
  • Busbar trung – cao thế, kết nối trạm biến áp.

🔸 Cơ khí chế tạo:

  • Trục, chốt, khớp nối, chi tiết máy yêu cầu độ bền cao.
  • Thiết bị truyền lực, máy công nghiệp nặng.

🔸 Thiết bị trao đổi nhiệt – khuôn mẫu:

  • Lõi dẫn nhiệt khuôn ép nhựa, chi tiết tản nhiệt lớn.
  • Các ứng dụng trao đổi nhiệt công suất cao.

🔸 Trang trí nội thất – mỹ nghệ:

  • Tay nắm cửa, trụ lan can, phụ kiện đồng cao cấp, vật phẩm phong thủy.
  • Đồ đồng thủ công mỹ nghệ sang trọng.

🔸 Ngành hàn – gia nhiệt:

  • Que hàn, thanh dẫn dòng, điện cực chịu nhiệt độ cao.

Kết luận về Láp Đồng Phi 110

Láp Đồng Phi 110 là vật liệu cao cấp – kỹ thuật – thẩm mỹ, tích hợp đầy đủ ưu điểm: dẫn điện – dẫn nhiệt tuyệt vời, độ bền cơ học vượt trội, chống oxy hóa tự nhiên và khả năng gia công đa dạng. Đây là lựa chọn tối ưu cho các công trình điện – cơ khí – thiết bị trao đổi nhiệt – nội thất – mỹ nghệ cao cấp, đáp ứng yêu cầu chất lượng và hiệu suất lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp láp đồng phi 2 – phi 500mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ thiếc, niken, phủ chống oxy hóa theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.01mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.01mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.01mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Đồng CW503L

    Đồng CW503L Đồng CW503L là gì? Đồng CW503L là một loại hợp kim đồng – [...]

    Inox 329 So Với Inox 904L: Lựa Chọn Nào Tốt Nhất

    Inox 329 So Với Inox 904L: Lựa Chọn Nào Tốt Nhất? Khi lựa chọn vật [...]

    So Với Inox SUS316L, Inox SUS329J1 Có Điểm Mạnh Gì Về Khả Năng Chống Ăn Mòn

    So Với Inox SUS316L, Inox SUS329J1 Có Điểm Mạnh Gì Về Khả Năng Chống Ăn [...]

    Inox 316 Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu Khi Làm Việc Liên Tục

    Inox 316 Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu Khi Làm Việc Liên Tục? [...]

    Sự Khác Biệt Giữa Inox 420 Và Các Loại Inox 304, 316

    Sự Khác Biệt Giữa Inox 420 Và Các Loại Inox 304, 316 Trong ngành công [...]

    Tấm Inox 45mm Là Gì

    Tấm Inox 45mm Là Gì? Tấm Inox 45mm là loại thép không gỉ với độ [...]

    Tấm Đồng 0.75mm

    Tấm Đồng 0.75mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.75mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo