Láp Đồng Phi 170

Láp Đồng Phi 170

Láp Đồng Phi 170 là gì?

Láp Đồng Phi 170 là thanh đồng tròn đặc có đường kính danh định 170mm, thuộc nhóm láp đồng kích thước lớn nhất hiện nay, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp điện công suất cao, chế tạo cơ khí, sản xuất thiết bị trao đổi nhiệt, khuôn mẫu, kết cấu chịu tải trọng lớn và nội thất – mỹ nghệ cao cấp. Láp đồng phi 170 thường sản xuất từ đồng đỏ tinh khiết (Cu ≥99,9%) hoặc hợp kim đồng tiêu chuẩn quốc tế như C11000 (Cu-ETP)C12200 (Cu-DHP), nhờ đó có khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt cực cao, độ bền cơ học vượt trội và tính ổn định lâu dài.

Sản phẩm được cung cấp dưới dạng cây tiêu chuẩn 1–3 mét hoặc nhận gia công cắt lẻ, khoan, tiện, mạ thiếc – niken, đánh bóng, phủ dầu bảo vệ theo yêu cầu kỹ thuật.

Thành phần hóa học của Láp Đồng Phi 170

Thành phần Cu-ETP (C11000) Cu-DHP (C12200)
Đồng (Cu) ≥99,90% ≥99,90%
Phốt pho (P) 0,015–0,040%
Oxy (O) ≤0,04% ≤0,06%
Tạp chất khác ≤0,03% ≤0,03%

🔹 Cu-ETP: Dẫn điện cực cao (~100% IACS), lý tưởng sản xuất busbar, thanh dẫn dòng công suất lớn.
🔹 Cu-DHP: Dễ hàn, chống oxy hóa, bền bỉ trong môi trường ẩm hoặc có hơi hóa chất.

Tính chất cơ lý của Láp Đồng Phi 170

Láp đồng phi 170 sở hữu tổ hợp đặc tính vượt trội:

  • Độ dẫn điện: ~97–100% IACS – dẫn điện tối ưu, giảm tổn thất điện năng.
  • Độ dẫn nhiệt: ~390–400 W/m·K – tản nhiệt nhanh, duy trì hoạt động ổn định.
  • Độ bền kéo: 210–280 N/mm² – chịu tải lớn, ít biến dạng khi gia công.
  • Độ giãn dài: ≥30% – dễ khoan, cắt, tiện, uốn mà không nứt gãy.
  • Tỷ trọng: ~8,9 g/cm³ – trọng lượng lớn, đảm bảo độ chắc chắn kết cấu.
  • Nhiệt độ làm việc: ~400°C – duy trì tính chất cơ lý trong môi trường nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Láp Đồng Phi 170

Dẫn điện – dẫn nhiệt cực cao: Đáp ứng yêu cầu khắt khe cho chi tiết truyền tải công suất lớn.
Chống oxy hóa tự nhiên: Hạn chế hoen gỉ, giữ bền và thẩm mỹ lâu dài.
Gia công đa dạng: Thuận tiện khoan, cắt lẻ, tiện, mạ thiếc – niken, đánh bóng.
Độ bền cơ học vượt trội: Phù hợp chi tiết máy công nghiệp chịu lực nặng.
Thẩm mỹ cao cấp: Màu đỏ đồng sáng bóng, sang trọng.

Nhược điểm của Láp Đồng Phi 170

  • Giá thành cao hơn kim loại thông dụng như thép và nhôm.
  • Khối lượng lớn, cần thiết bị nâng – hạ chuyên dụng và tính toán tải trọng kết cấu.
  • Bề mặt dễ xỉn màu nếu không bảo vệ.

Khắc phục: Mạ thiếc – niken hoặc phủ dầu định kỳ để duy trì thẩm mỹ.

Ứng dụng của Láp Đồng Phi 170

Láp đồng phi 170 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật và sản xuất:

🔸 Ngành điện – điện tử:

  • Thanh dẫn điện công suất lớn, busbar, tiếp địa trung – cao thế.
  • Điện cực hàn, kết nối tủ điện nhà máy.

🔸 Cơ khí chế tạo:

  • Trục, khớp nối, chốt, chi tiết máy chịu lực lớn.
  • Linh kiện máy ép, máy cán, thiết bị nâng hạ.

🔸 Thiết bị trao đổi nhiệt – khuôn mẫu:

  • Lõi dẫn nhiệt khuôn ép nhựa, chi tiết tản nhiệt công suất cao.
  • Bộ phận truyền nhiệt trong dây chuyền sản xuất.

🔸 Nội thất – mỹ nghệ:

  • Tay nắm cửa, lan can đồng, phụ kiện nội thất sang trọng.
  • Đồ phong thủy, vật phẩm đồng thủ công mỹ nghệ.

🔸 Ngành hàn – gia nhiệt:

  • Thanh dẫn dòng, que hàn, điện cực chịu nhiệt độ cao.

Kết luận về Láp Đồng Phi 170

Láp Đồng Phi 170 là vật liệu cao cấp – bền chắc – hiệu suất tối ưu, hội tụ đầy đủ ưu điểm: dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội, độ bền cơ học cao, chống oxy hóa tự nhiên, dễ gia công – hoàn thiện theo yêu cầu. Đây là lựa chọn lý tưởng cho công trình điện – cơ khí – thiết bị trao đổi nhiệt – khuôn mẫu – nội thất – mỹ nghệ, đảm bảo chất lượng, thẩm mỹ và tuổi thọ vượt trội.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp láp đồng phi 2 – phi 500mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ thiếc, niken, phủ chống oxy hóa theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 321 0.45mm

    Tấm Inox 321 0.45mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 321 0.45mm là [...]

    So Với Các Loại Inox Khác Như SUS304, SUS316, Inox X2CrNiN22-2 Có Ưu Điểm Gì

    So Với Các Loại Inox Khác Như SUS304, SUS316, Inox X2CrNiN22-2 Có Ưu Điểm Gì? [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 45mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 45mm – Độ Bền Cao, Kháng Gỉ Xuất Sắc, Phù [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 200mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 200mm – Thanh Inox Lục Giác Khổng Lồ, Siêu Bền, [...]

    Tìm hiểu về Inox 410L

    Tìm hiểu về Inox 410L và Ứng dụng của nó Inox 410L là gì? Inox [...]

    Cuộn Inox 301 0.25mm

    Cuộn Inox 301 0.25mm – Cứng Vững, Định Hình Ổn Định, Phù Hợp Cơ Khí [...]

    Tấm Đồng 17mm

    Tấm Đồng 17mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp Tấm đồng 17mm [...]

    So Sánh Inox 329 Với Inox 304

    So Sánh Inox 329 Với Inox 304 – Loại Nào Bền Hơn Trong Môi Trường [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo