Láp Đồng Phi 225

Láp Đồng Phi 225

Láp Đồng Phi 225 là gì?

Láp Đồng Phi 225 là thanh đồng tròn đặc đường kính danh định 225mm, thuộc nhóm láp đồng kích thước lớn nhất hiện nay, được sản xuất từ đồng đỏ tinh khiết (Cu ≥99,9%) hoặc hợp kim đồng chất lượng cao như C11000 (Cu-ETP)C12200 (Cu-DHP). Nhờ sở hữu khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội, độ bền cơ học cao, khả năng chống oxy hóa tự nhiên và độ ổn định lâu dài, láp đồng phi 225 là lựa chọn ưu việt cho các ngành cơ khí chế tạo, sản xuất busbar điện công suất lớn, khuôn mẫu, thiết bị trao đổi nhiệt, chi tiết chịu tải trọng lớn và nội thất – mỹ nghệ cao cấp.

Sản phẩm được cung cấp dưới dạng cây dài 1–3 mét, nhận gia công cắt lẻ – tiện – khoan – đánh bóng – mạ thiếc – mạ niken – phủ dầu bảo vệ theo yêu cầu kỹ thuật.

Thành phần hóa học của Láp Đồng Phi 225

Thành phần Cu-ETP (C11000) Cu-DHP (C12200)
Đồng (Cu) ≥99,90% ≥99,90%
Phốt pho (P) 0,015–0,040%
Oxy (O) ≤0,04% ≤0,06%
Tạp chất khác ≤0,03% ≤0,03%

🔹 Cu-ETP: Dẫn điện cực cao (~100% IACS), lý tưởng cho busbar, điện cực hàn và thanh dẫn dòng công suất lớn.
🔹 Cu-DHP: Dễ hàn, chống oxy hóa tốt, bền bỉ trong môi trường ẩm hoặc hơi hóa chất.

Tính chất cơ lý của Láp Đồng Phi 225

Láp đồng phi 225 có tổ hợp đặc tính cơ lý ưu việt:

  • Độ dẫn điện: ~97–100% IACS – truyền tải điện năng hiệu quả, giảm tối đa tổn thất.
  • Độ dẫn nhiệt: ~390–400 W/m·K – tản nhiệt nhanh, duy trì ổn định khi vận hành.
  • Độ bền kéo: 210–280 N/mm² – chịu lực lớn, hạn chế biến dạng trong gia công.
  • Độ giãn dài: ≥30% – dễ khoan, cắt, tiện, uốn mà không nứt gãy.
  • Tỷ trọng: ~8,9 g/cm³ – trọng lượng lớn, tăng độ vững chắc kết cấu.
  • Nhiệt độ làm việc: ~400°C – giữ nguyên tính chất cơ học ở nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Láp Đồng Phi 225

Dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội: Đáp ứng yêu cầu chi tiết truyền tải công suất lớn và tản nhiệt hiệu suất cao.
Chống oxy hóa tự nhiên: Hạn chế han gỉ, duy trì độ bền và thẩm mỹ lâu dài.
Gia công linh hoạt: Thuận tiện cắt lẻ, khoan, tiện, mạ thiếc – niken, đánh bóng bề mặt.
Độ bền cơ học cao: Lý tưởng cho kết cấu chịu tải trọng nặng.
Thẩm mỹ cao cấp: Màu đỏ đồng sáng bóng, phù hợp trang trí nội thất và sản phẩm thủ công mỹ nghệ.

Nhược điểm của Láp Đồng Phi 225

  • Giá thành cao hơn kim loại phổ thông như nhôm, sắt.
  • Trọng lượng rất lớn, yêu cầu thiết bị nâng – hạ chuyên dụng và tính toán tải trọng kết cấu.
  • Bề mặt dễ xỉn màu nếu không xử lý bảo vệ định kỳ.

Khắc phục: Mạ thiếc – niken hoặc phủ dầu bảo vệ để duy trì độ sáng bóng và hạn chế oxy hóa.

Ứng dụng của Láp Đồng Phi 225

Láp đồng phi 225 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

🔸 Ngành điện – điện tử:

  • Busbar đồng công suất lớn, thanh dẫn dòng trung – cao thế.
  • Điện cực hàn, chi tiết kết nối tủ điện nhà máy.

🔸 Cơ khí chế tạo:

  • Trục, khớp nối, chốt, chi tiết máy công nghiệp chịu lực lớn.
  • Phụ kiện máy ép, máy cán, thiết bị nâng hạ.

🔸 Thiết bị trao đổi nhiệt – khuôn mẫu:

  • Lõi dẫn nhiệt khuôn ép nhựa, bộ phận tản nhiệt công suất cao.
  • Chi tiết truyền nhiệt dây chuyền sản xuất.

🔸 Nội thất – mỹ nghệ:

  • Lan can, tay vịn, phụ kiện đồng cao cấp.
  • Vật phẩm phong thủy, đồ đồng thủ công mỹ nghệ.

🔸 Ngành hàn – gia nhiệt:

  • Thanh dẫn dòng, que hàn, điện cực chịu nhiệt độ cao.

Kết luận về Láp Đồng Phi 225

Láp Đồng Phi 225 là vật liệu cao cấp – bền chắc – hiệu suất vượt trội, kết hợp ưu điểm nổi bật: dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc, độ bền cơ học cao, chống oxy hóa tự nhiên và dễ gia công đa dạng. Đây là giải pháp lý tưởng cho các công trình điện – cơ khí – thiết bị trao đổi nhiệt – khuôn mẫu – nội thất – mỹ nghệ, đảm bảo chất lượng, tuổi thọ và giá trị thẩm mỹ cao cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp láp đồng phi 2 – phi 500mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ thiếc, niken, phủ chống oxy hóa theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S32750 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không

    Inox S32750 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không? 1. [...]

    Thép Inox STS309S

    Thép Inox STS309S Thép Inox STS309S là gì? Thép Inox STS309S là loại thép Austenitic [...]

    Tấm Inox 316 10mm

    Tấm Inox 316 10mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 10mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 82

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 82 – Chịu Mài Mòn Tốt, Dễ Gia Công [...]

    Có Cần Xử Lý Nhiệt Sau Khi Hàn Inox 316H Không

    Có Cần Xử Lý Nhiệt Sau Khi Hàn Inox 316H Không? Inox 316H là loại [...]

    Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không

    Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không? 1. Thành Phần Hóa Học Của [...]

    Cấu Trúc Vi Lượng Của Inox S32760 Có Gì Đặc Biệt

    Cấu Trúc Vi Lượng Của Inox S32760 Có Gì Đặc Biệt? 1. Giới Thiệu Về [...]

    Cuộn Đồng 3mm

    Cuộn Đồng 3mm Cuộn đồng 3mm là gì? Cuộn đồng 3mm là dải đồng lá [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo