Lục Giác Đồng Phi 4

Lục Giác Đồng Phi 4

Lục Giác Đồng Phi 4 là gì?

Lục Giác Đồng Phi 4 là thanh đồng đặc dạng lục giác đều, có kích thước đường kính đối đỉnh danh định 4mm. Đây là sản phẩm được sản xuất từ đồng đỏ tinh khiết (Cu ≥99,9%) hoặc hợp kim đồng chất lượng cao như C11000 (Cu-ETP)C12200 (Cu-DHP), đảm bảo tiêu chuẩn dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc, độ bền cơ học cao và khả năng chống oxy hóa tự nhiên lâu dài.

Với kích thước nhỏ gọn, lục giác đồng phi 4 được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất bu lông – ốc vít đồng dẫn điện, chi tiết máy mini, linh kiện điện tử, phụ kiện tản nhiệt và đồ thủ công mỹ nghệ cao cấp. Sản phẩm thường cung cấp dạng cây dài 1–3 mét, có thể cắt lẻ, tiện, khoan, mạ thiếc – niken, đánh bóng bề mặt theo yêu cầu kỹ thuật.

Thành phần hóa học của Lục Giác Đồng Phi 4

Thành phần Cu-ETP (C11000) Cu-DHP (C12200)
Đồng (Cu) ≥99,90% ≥99,90%
Phốt pho (P) 0,015–0,040%
Oxy (O) ≤0,04% ≤0,06%
Tạp chất khác ≤0,03% ≤0,03%

🔸 Cu-ETP: Dẫn điện ~100% IACS, lý tưởng cho linh kiện điện – điện tử và các chi tiết đòi hỏi độ dẫn cao.
🔸 Cu-DHP: Chống oxy hóa, dễ hàn, phù hợp môi trường ẩm hoặc ăn mòn nhẹ.

Tính chất cơ lý của Lục Giác Đồng Phi 4

  • Độ dẫn điện: ~97–100% IACS – truyền tải điện năng tối ưu.
  • Độ dẫn nhiệt: ~390–400 W/m·K – tản nhiệt nhanh và ổn định.
  • Độ bền kéo: 210–280 N/mm² – chịu lực tốt trong các chi tiết cơ khí nhỏ.
  • Độ giãn dài: ≥30% – dễ gia công cắt, uốn, tiện.
  • Tỷ trọng: ~8,9 g/cm³ – khối lượng chắc chắn.
  • Nhiệt độ làm việc: ~400°C – duy trì đặc tính trong môi trường nhiệt cao.

Ưu điểm của Lục Giác Đồng Phi 4

Dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội: Hoạt động bền bỉ trong ứng dụng điện và tản nhiệt.
Dễ gia công: Thuận tiện cắt lẻ, tiện, khoan, mạ, đánh bóng.
Độ bền cơ học cao: Đáp ứng yêu cầu chi tiết máy chịu lực nhỏ.
Chống oxy hóa tự nhiên: Hạn chế gỉ sét, duy trì thẩm mỹ lâu dài.
Kích thước nhỏ gọn: Phù hợp chế tạo linh kiện chính xác.

Nhược điểm của Lục Giác Đồng Phi 4

  • Chi phí cao hơn kim loại phổ thông như nhôm, sắt.
  • Bề mặt dễ bị xỉn màu nếu không bảo quản.

Khắc phục: Mạ thiếc – niken hoặc phủ dầu định kỳ.

Ứng dụng của Lục Giác Đồng Phi 4

Lục giác đồng phi 4 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều lĩnh vực:

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Bu lông – ốc vít đồng dẫn điện.
  • Thanh nối mass, chi tiết đồng nhỏ trong mạch điện.

🔹 Cơ khí chính xác:

  • Trục, chốt, vít, pát đồng mini.
  • Chi tiết máy công cụ nhỏ.

🔹 Nội thất – thủ công mỹ nghệ:

  • Phụ kiện trang trí, đồ thủ công mỹ nghệ cao cấp.

🔹 Thiết bị tản nhiệt:

  • Thanh dẫn nhiệt trong thiết bị điện tử.

Kết luận về Lục Giác Đồng Phi 4

Lục Giác Đồng Phi 4 là vật liệu cao cấp – bền chắc – dẫn điện tốt, phù hợp sản xuất linh kiện điện tử, cơ khí chính xác và phụ kiện mỹ nghệ cao cấp. Với ưu điểm dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội, độ bền cơ học cao và chống oxy hóa lâu dài, đây là lựa chọn hoàn hảo cho những công trình đòi hỏi chất lượng và thẩm mỹ.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp lục giác đồng phi 2 – phi 300mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ thiếc, niken, phủ chống oxy hóa theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    2375 stainless steel

    2375 stainless steel 2375 stainless steel là gì? 2375 stainless steel là một loại thép [...]

    Thép không gỉ X1CrNiMoCu12-7-3

    Thép không gỉ X1CrNiMoCu12-7-3 Thép không gỉ X1CrNiMoCu12-7-3 là gì? Thép không gỉ X1CrNiMoCu12-7-3 là [...]

    Hợp Kim Đồng CW621N

    Hợp Kim Đồng CW621N Hợp Kim Đồng CW621N là gì? Hợp Kim Đồng CW621N là [...]

    Inox S32750 Là Gì. Nó Có Thuộc Nhóm Thép Không Gỉ Duplex Không

    Inox S32750 Là Gì? Nó Có Thuộc Nhóm Thép Không Gỉ Duplex Không? 1. Giới [...]

    Thép Inox SAE 51410

    Thép Inox SAE 51410 Thép Inox SAE 51410 là gì? Thép Inox SAE 51410 là [...]

    Inox UNS S30400

    Inox UNS S30400 Inox UNS S30400 là gì? Inox UNS S30400 là loại thép không [...]

    C80000 Copper Alloys

    C80000 Copper Alloys C80000 Copper Alloys là gì? C80000 Copper Alloys là một nhóm hợp [...]

    Giá Inox SUS329J1 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Giá Inox SUS329J1 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Inox SUS329J1 là một loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo