Lục Giác Đồng Phi 19

Lục Giác Đồng Phi 19

Lục Giác Đồng Phi 19 là gì?

Lục Giác Đồng Phi 19 là thanh đồng đặc tiết diện hình lục giác đều, đường kính đối đỉnh danh định 19mm, được sản xuất từ đồng đỏ tinh khiết (Cu ≥99,9%) hoặc hợp kim đồng cao cấp như C11000 (Cu-ETP)C12200 (Cu-DHP). Đây là kích thước lớn, được sử dụng phổ biến trong các ngành cơ khí chế tạo, điện – điện tử công nghiệp, sản xuất thanh tiếp địa, bu lông – ốc vít đồng, thanh dẫn dòng và các chi tiết trang trí nội thất – mỹ nghệ cao cấp.

Nhờ sở hữu khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội, độ bền cơ học cao, khả năng chống oxy hóa tự nhiên và dễ dàng gia công, lục giác đồng phi 19 đáp ứng tốt các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe. Sản phẩm được cung cấp ở dạng cây dài 1–3 mét, sẵn sàng phục vụ cắt lẻ – tiện ren – khoan lỗ – mạ thiếc, niken, bạc hoặc phủ dầu bảo vệ.

Thành phần hóa học của Lục Giác Đồng Phi 19

Thành phần Cu-ETP (C11000) Cu-DHP (C12200)
Đồng (Cu) ≥99,90% ≥99,90%
Phốt pho (P) 0,015–0,040%
Oxy (O) ≤0,04% ≤0,06%
Tạp chất khác ≤0,03% ≤0,03%

🔹 Cu-ETP: Độ dẫn điện cực cao (~100% IACS), chuyên dùng làm thanh dẫn dòng, tiếp điểm điện, bu lông nối mass.
🔹 Cu-DHP: Chống oxy hóa tốt, dễ hàn, phù hợp với môi trường ẩm và hơi hóa chất nhẹ.

Tính chất cơ lý của Lục Giác Đồng Phi 19

Lục giác đồng phi 19 có các đặc tính cơ – lý nổi bật:

  • Độ dẫn điện: ~97–100% IACS – truyền tải điện năng cực tốt.
  • Độ dẫn nhiệt: ~390–400 W/m·K – tản nhiệt nhanh, hạn chế nóng cục bộ.
  • Độ bền kéo: 210–280 N/mm² – chịu lực kéo, nén, uốn rất tốt.
  • Độ giãn dài: ≥30% – thuận tiện khi gia công, tạo hình.
  • Tỷ trọng: ~8,9 g/cm³ – khối lượng chắc chắn, ổn định kích thước.
  • Nhiệt độ làm việc: ~400°C – duy trì cơ tính ở nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Lục Giác Đồng Phi 19

Dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội: Giúp truyền tải năng lượng và tản nhiệt hiệu quả.
Độ bền cơ học cao: Chịu được tải trọng lớn, va đập mạnh, tuổi thọ lâu dài.
Khả năng chống oxy hóa tự nhiên: Bề mặt đồng đỏ giữ màu đẹp, ít bị xỉn.
Gia công linh hoạt: Cắt, tiện ren, khoan, mạ thiếc – niken dễ dàng.
Kích thước tiêu chuẩn: Phù hợp lắp đặt công nghiệp và sản xuất hàng loạt.

Nhược điểm của Lục Giác Đồng Phi 19

  • Giá thành cao hơn thép và nhôm.
  • Trọng lượng nặng, cần tính toán tải trọng thiết kế.
  • Bề mặt dễ xỉn màu nếu không bảo quản.

Giải pháp: Mạ thiếc – niken – bạc hoặc phủ dầu chống oxy hóa định kỳ để duy trì thẩm mỹ và tuổi thọ.

Ứng dụng của Lục Giác Đồng Phi 19

Lục giác đồng phi 19 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề:

🔸 Ngành điện – điện tử:

  • Bu lông, ốc vít dẫn điện cho tủ điện, trạm biến áp.
  • Thanh tiếp địa, chi tiết nối mass.

🔸 Cơ khí chế tạo:

  • Chốt, trục, pát đồng chịu lực.
  • Chi tiết máy móc yêu cầu dẫn điện – dẫn nhiệt.

🔸 Thiết bị tản nhiệt – gia nhiệt:

  • Thanh tản nhiệt trong biến áp, tụ bù.
  • Linh kiện dẫn dòng công suất lớn.

🔸 Nội thất – mỹ nghệ:

  • Phụ kiện đồng trang trí cao cấp.
  • Tay nắm, bản lề, đồ thủ công mỹ nghệ, vật phẩm phong thủy.

🔸 Điện dân dụng – công nghiệp:

  • Bu lông, đai ốc đồng trong hệ thống tiếp địa, truyền điện.

Cách bảo quản Lục Giác Đồng Phi 19

✅ Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh độ ẩm cao.
✅ Bọc kín bằng màng PE hoặc giấy dầu khi lưu kho dài hạn.
✅ Định kỳ phủ dầu hoặc mạ bề mặt để giữ độ sáng bóng.
✅ Dùng dụng cụ chuyên dụng để cắt và gia công chính xác.

Kết luận về Lục Giác Đồng Phi 19

Lục Giác Đồng Phi 19 là vật liệu đồng đỏ cao cấp, dẫn điện – dẫn nhiệt cực tốt, độ bền cơ học vượt trội, dễ gia công và thẩm mỹ, là lựa chọn lý tưởng cho sản xuất linh kiện điện – điện tử, cơ khí chính xác, thanh tản nhiệt – thanh tiếp địa, phụ kiện nội thất và mỹ nghệ cao cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp lục giác đồng phi 2 – phi 300mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ thiếc, niken – bạc – phủ dầu bảo vệ theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So sánh Inox 1.4501 với Inox 316L và 904L – Loại nào tốt hơn

    So sánh Inox 1.4501 với Inox 316L và 904L – Loại nào tốt hơn? 1. [...]

    Đồng NS106

    Đồng NS106 Đồng NS106 là gì? Đồng NS106 là một loại đồng thau niken cao [...]

    Cuộn Inox 321 0.80mm

    Cuộn Inox 321 0.80mm – Siêu Bền Nhiệt, Cứng Cáp, Gia Công Chính Xác Cuộn [...]

    Tìm hiểu về Inox 18CrCb

    Tìm hiểu về Inox 18CrCb và Ứng dụng của nó Inox 18CrCb là gì? Inox [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 14mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 14mm – Inox Cao Cấp, Chống Gỉ Tuyệt Đối, Gia [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 3.2

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 3.2 – Giải Pháp Cho Gia Công Cơ Khí [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 57mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 57mm – Kháng Gỉ Mạnh Mẽ, Chịu Lực Tốt, Dễ [...]

    Inox 314 Có Phù Hợp Với Môi Trường Có Nhiệt Độ Cao Không

    Inox 314 Có Phù Hợp Với Môi Trường Có Nhiệt Độ Cao Không? Inox 314 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo