Lục Giác Đồng Thau Phi 5

Lục Giác Đồng Thau Phi 5

Lục Giác Đồng Thau Phi 5 là gì?

Lục Giác Đồng Thau Phi 5 là thanh đồng thau đặc, tiết diện hình lục giác đều, có đường kính đối đỉnh danh định 5mm. Sản phẩm được sản xuất từ hợp kim đồng (Cu)kẽm (Zn), đôi khi có thêm một tỷ lệ nhỏ chì (Pb) để tăng khả năng gia công. Đây là kích thước nhỏ – trung bình, được dùng phổ biến trong nhiều ứng dụng cơ khí chính xác, sản xuất phụ kiện điện – điện tử, chi tiết trang trí và thiết bị tiêu chuẩn.

Sản phẩm được cung cấp dạng cây tiêu chuẩn dài 1–3 mét, có thể gia công theo yêu cầu cắt lẻ, tiện ren, khoan, đánh bóng, mạ niken – crom – thiếc hoặc phủ dầu chống oxy hóa.

Thành phần hóa học của Lục Giác Đồng Thau Phi 5

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 58–62
Kẽm (Zn) 35–40
Chì (Pb) ≤1,5
Sắt (Fe) ≤0,3
Thiếc (Sn) ≤0,3
Niken (Ni) ≤0,3
Tạp chất khác ≤0,2

Ghi chú: Thành phần trên áp dụng cho các mác thau phổ biến như C3604, CW614N, nổi tiếng với độ bền cao, dễ cắt gọt và bề mặt vàng sáng bóng.

Tính chất cơ lý của Lục Giác Đồng Thau Phi 5

Lục giác đồng thau phi 5 có các đặc tính kỹ thuật nổi bật:

  • Độ bền kéo: 350–500 MPa – chịu lực siết và lắp ráp tốt.
  • Độ cứng Brinell: ~80–150 HB – hạn chế biến dạng trong quá trình sử dụng.
  • Độ dẫn điện: ~20–30% IACS – đáp ứng tốt ứng dụng điện áp thấp.
  • Độ dẫn nhiệt: ~100–120 W/m·K – tản nhiệt ổn định.
  • Độ giãn dài: ~10–20% – dễ gia công cắt, uốn, ren.
  • Tỷ trọng: ~8,4–8,6 g/cm³ – nhẹ hơn đồng đỏ, thuận tiện vận chuyển.

Ưu điểm của Lục Giác Đồng Thau Phi 5

Chống ăn mòn tốt: Khó bị oxy hóa trong không khí khô và môi trường nhẹ.
Dễ gia công: Cắt, khoan, tiện ren và đánh bóng thuận lợi.
Bề mặt vàng bóng đẹp: Tạo thẩm mỹ cao cho các chi tiết trang trí.
Độ bền cơ học ổn định: Chịu lực siết, lắp ráp, va đập khá tốt.
Chi phí hợp lý hơn so với đồng đỏ: Giúp tối ưu ngân sách sản xuất.

Nhược điểm của Lục Giác Đồng Thau Phi 5

  • Độ dẫn điện không bằng đồng nguyên chất, không nên dùng làm thanh dẫn dòng chính.
  • Bề mặt có thể xỉn màu nhẹ theo thời gian nếu không bảo vệ.
  • Độ dẻo vừa phải, cần thao tác chính xác để tránh nứt gãy khi uốn cong.

🔧 Cách khắc phục: Mạ niken – crom – thiếc hoặc phủ dầu bảo vệ định kỳ.

Ứng dụng của Lục Giác Đồng Thau Phi 5

Lục giác đồng thau phi 5 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

🔹 Cơ khí chính xác:

  • Sản xuất bulông, đinh ốc đồng thau.
  • Làm trục, chốt định vị kích thước nhỏ.
  • Chi tiết máy công cụ cần độ bền và thẩm mỹ.

🔹 Điện – điện tử:

  • Thanh đấu nối tiếp địa nhỏ.
  • Cọc đấu dây điện áp thấp.

🔹 Nội thất – mỹ nghệ:

  • Phụ kiện đồng thau như tay nắm, chốt trang trí.
  • Chế tác vật phẩm phong thủy, đồ trang trí cao cấp.

🔹 Thiết bị tiêu chuẩn:

  • Bu-lông, đai ốc, pát lắp ráp thiết bị kích thước vừa và nhỏ.
  • Thanh nối trong hệ thống khí, hơi quy mô nhỏ.

Cách bảo quản Lục Giác Đồng Thau Phi 5

✅ Lưu kho tại nơi khô ráo, thông thoáng, tránh ẩm mốc.
✅ Bọc kín bằng màng PE hoặc giấy dầu nếu lưu trữ lâu dài.
✅ Lau chùi định kỳ để tránh bề mặt bị xỉn màu.
✅ Gia công bằng thiết bị chuyên dụng để đạt độ chính xác cao.

Kết luận về Lục Giác Đồng Thau Phi 5

Lục Giác Đồng Thau Phi 5 là lựa chọn tối ưu cho các sản phẩm cơ khí chính xác, chi tiết điện – điện tử, phụ kiện nội thất và thiết bị tiêu chuẩn nhỏ, nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, dễ gia công, bề mặt thẩm mỹ và giá thành hợp lý.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp lục giác đồng thau phi 2 – phi 300mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ niken, crom, thiếc – phủ dầu bảo vệ theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 10X17H13M3T

    Tìm hiểu về Inox 10X17H13M3T và Ứng dụng của nó Inox 10X17H13M3T là gì? Inox [...]

    Thép Inox Z10CNT18.10

    Thép Inox Z10CNT18.10 Thép Inox Z10CNT18.10 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi [...]

    Thép Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5

    Thép Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 Thép Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là gì? Thép Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là loại thép không [...]

    Tấm Inox 316 0.45mm

    Tấm Inox 316 0.45mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.45mm là [...]

    Thép không gỉ SUS316LN

    Thép không gỉ SUS316LN Thép không gỉ SUS316LN là thép austenitic thuộc nhóm 300 series, [...]

    Thép không gỉ 06Cr17Ni12Mo2N

    Thép không gỉ 06Cr17Ni12Mo2N Thép không gỉ 06Cr17Ni12Mo2N là thép Austenitic cao cấp, nổi bật [...]

    Tấm Inox 304 0.23mm

    Tấm Inox 304 0.23mm – Lựa Chọn Tuyệt Vời Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Các Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Của Inox 1.4424 Theo ASTM Và EN

    Các Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Của Inox 1.4424 Theo ASTM Và EN Inox 1.4424 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo