Lục Giác Đồng Thau Phi 11

Lục Giác Đồng Thau Phi 11

Lục Giác Đồng Thau Phi 11 là gì?

Lục Giác Đồng Thau Phi 11 là thanh kim loại đặc, tiết diện lục giác đều với đường kính đối đỉnh danh định 11mm, chế tạo từ hợp kim đồng (Cu)kẽm (Zn) chất lượng cao. Đây là kích thước nằm trong dải lục giác đồng thau cỡ trung, được sử dụng phổ biến trong cơ khí chính xác, chế tạo bulông – đai ốc đặc biệt, trục – chốt, pát liên kết, phụ kiện nội thất và các chi tiết mỹ nghệ.

Sản phẩm có bề mặt vàng sáng tự nhiên, độ bóng cao, dễ gia công cơ khí và có thể mạ niken – crom – thiếc hoặc phủ dầu bảo vệ. Các thanh lục giác đồng phi 11 thường được cung cấp theo cây dài 1–3 mét, hỗ trợ cắt lẻ, tiện ren, khoan, đánh bóng theo yêu cầu.

Thành phần hóa học của Lục Giác Đồng Thau Phi 11

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 58–62
Kẽm (Zn) 35–40
Chì (Pb) ≤1,5
Sắt (Fe) ≤0,3
Thiếc (Sn) ≤0,3
Niken (Ni) ≤0,3
Tạp chất khác ≤0,2

🔹 Đây là thành phần đặc trưng của các mác đồng thau C3604, CW614N, C38500, nổi bật nhờ tính gia công ưu việt, chống ăn mòn ổn định và độ bền cơ học tốt.

Tính chất cơ lý của Lục Giác Đồng Thau Phi 11

Lục giác đồng thau phi 11 sở hữu nhiều đặc tính kỹ thuật nổi bật:

  • Độ bền kéo: 350–500 MPa – đáp ứng yêu cầu chịu tải vừa và nhẹ.
  • Độ cứng Brinell: ~80–150 HB – hạn chế biến dạng khi siết lắp.
  • Độ dẫn điện: ~20–30% IACS – đủ dùng cho dẫn điện bổ trợ.
  • Độ dẫn nhiệt: ~100–120 W/m·K – hỗ trợ tản nhiệt hiệu quả.
  • Độ giãn dài: ~10–20% – dễ cắt, khoan, tiện, uốn.
  • Tỷ trọng: ~8,4–8,6 g/cm³ – nhẹ hơn đồng đỏ, thuận tiện thi công.

Ưu điểm của Lục Giác Đồng Thau Phi 11

Chống ăn mòn tốt: Hạn chế oxy hóa trong môi trường khô và ít hóa chất.
Bề mặt vàng sáng thẩm mỹ: Tạo điểm nhấn cho các chi tiết máy và trang trí.
Gia công dễ dàng: Thuận tiện cắt, tiện ren, khoan, đánh bóng, mạ niken – crom.
Độ bền cơ học ổn định: Đáp ứng tốt cho phụ kiện lắp ráp và chi tiết chịu tải nhẹ – trung bình.
Chi phí hợp lý: Giá thành cạnh tranh hơn nhiều so với đồng đỏ nguyên chất.

Nhược điểm của Lục Giác Đồng Thau Phi 11

  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không phù hợp làm thanh dẫn dòng chính.
  • Dễ xỉn màu nhẹ theo thời gian, đặc biệt nếu không bảo quản kỹ.
  • Độ dẻo vừa phải, cần gia công chính xác để tránh nứt khi uốn mạnh.

🔧 Cách khắc phục: Mạ bề mặt (nicken, crom, thiếc) hoặc phủ dầu bảo vệ định kỳ.

Ứng dụng của Lục Giác Đồng Thau Phi 11

Lục giác đồng thau phi 11 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

🔹 Cơ khí chính xác:

  • Gia công bulông, ốc vít lục giác đồng thau.
  • Chế tạo trục nhỏ, chốt định vị, pát liên kết.
  • Chi tiết máy yêu cầu độ bền vừa và độ thẩm mỹ cao.

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Cọc đấu nối, thanh tiếp địa, phụ kiện nối mass.
  • Bulông, đai ốc dẫn điện phụ trợ.

🔹 Nội thất – mỹ nghệ:

  • Tay nắm đồng thau, chốt trang trí, chân đế décor.
  • Đồ phong thủy, phụ kiện trang trí kim loại.

🔹 Thiết bị tiêu chuẩn:

  • Chi tiết lắp ráp hệ thống khí – hơi quy mô nhỏ.
  • Thanh liên kết chịu tải nhẹ – trung bình.

Cách bảo quản Lục Giác Đồng Thau Phi 11

✅ Lưu kho nơi khô ráo, thoáng mát, tránh độ ẩm cao.
✅ Bọc kín bằng màng PE hoặc giấy dầu khi lưu trữ lâu dài.
✅ Lau chùi, đánh bóng định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng.
✅ Sử dụng máy móc chuyên dụng để đảm bảo độ chính xác gia công.

Kết luận về Lục Giác Đồng Thau Phi 11

Lục Giác Đồng Thau Phi 11 là lựa chọn tối ưu cho cơ khí chính xác, phụ kiện điện – điện tử, thiết bị tiêu chuẩn, nội thất và mỹ nghệ, nhờ tính thẩm mỹ cao, độ bền cơ học ổn định, dễ gia công và giá thành hợp lý.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp lục giác đồng thau phi 2 – phi 300mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ niken, crom, thiếc – phủ dầu bảo vệ theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 12X13

    Thép 12X13 Thép 12X13 là gì? Thép 12X13 (viết theo tiêu chuẩn GOST của Nga, [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Của Inox X2CrNiMoN25-7-4 Trước Khi Mua

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Của Inox X2CrNiMoN25-7-4 Trước Khi Mua? 1. [...]

    So Sánh Ưu Điểm Của Inox 1.4062 So Với Inox 316

    So Sánh Ưu Điểm Của Inox 1.4062 So Với Inox 316 Inox 1.4062 và inox [...]

    Inox 14477 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào

    Inox 14477 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào? 1. Tổng Quan Về [...]

    Tìm hiểu về Inox Z6CND17.12

    Tìm hiểu về Inox Z6CND17.12 và Ứng dụng của nó Inox Z6CND17.12 là gì? Inox [...]

    Lục Giác Đồng Phi 40

    Lục Giác Đồng Phi 40 Lục Giác Đồng Phi 40 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Giá Inox SUS329J3L – Cập Nhật Mới Nhất

    Giá Inox SUS329J3L – Cập Nhật Mới Nhất Inox SUS329J3L là một loại thép không [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.1mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.1mm Lá Căn Đồng Thau 0.1mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo