Lục Giác Đồng Thau Phi 38

Lục Giác Đồng Thau Phi 38

Lục Giác Đồng Thau Phi 38 là gì?

Lục Giác Đồng Thau Phi 38 là thanh kim loại đặc, tiết diện hình lục giác đều, với kích thước đường kính đối đỉnh 38mm – thuộc nhóm lục giác đồng thau cỡ lớn. Sản phẩm được sản xuất từ hợp kim đồng thau (đồng – kẽm) và bổ sung một tỷ lệ nhỏ chì (Pb) giúp tăng khả năng gia công cơ khí như khoan, tiện ren, cắt, mạ và đánh bóng.

Nhờ đặc tính chịu lực tốt, bền cơ học cao và màu vàng sáng sang trọng, lục giác đồng thau phi 38 được sử dụng nhiều trong các ngành cơ khí chế tạo, sản xuất bulông – đai ốc, trục chốt, chi tiết máy, trang trí nội thất cao cấp và thiết bị điện công nghiệp.

Sản phẩm thường được cung cấp theo cây dài 1–3 mét, hoặc nhận cắt lẻ – tiện – khoan – đánh bóng – phủ dầu – mạ niken, thiếc theo yêu cầu.

Thành phần hóa học của Lục Giác Đồng Thau Phi 38

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 58 – 62
Kẽm (Zn) 35 – 40
Chì (Pb) ≤1,5
Sắt (Fe) ≤0,3
Thiếc (Sn) ≤0,3
Niken (Ni) ≤0,3
Tạp chất khác ≤0,2

🔹 Thành phần này tương đương các mác đồng thau chất lượng cao như C3604, CW614N, C38500, đảm bảo tính gia công ưu việt, độ bền cao và khả năng chống oxy hóa vượt trội.

Tính chất cơ lý của Lục Giác Đồng Thau Phi 38

  • Độ bền kéo: 350 – 500 MPa – thích hợp chế tạo chi tiết chịu lực lớn.
  • Độ cứng Brinell: 80 – 150 HB – bề mặt chống biến dạng khi siết, lắp.
  • Độ dẫn điện: 20 – 30% IACS – dùng tốt trong dẫn điện phụ trợ.
  • Độ dẫn nhiệt: 100 – 120 W/m·K – tản nhiệt ổn định.
  • Độ giãn dài: 10 – 20% – thuận tiện khoan, cắt, tiện.
  • Tỷ trọng: 8,4 – 8,6 g/cm³ – đảm bảo độ chắc chắn, nặng vừa phải.

Ưu điểm của Lục Giác Đồng Thau Phi 38

Độ bền cơ học cao: Phù hợp các kết cấu bulông, đai ốc, trục chốt lớn.
Gia công dễ dàng: Cắt, tiện ren, khoan nhanh, ít mài mòn dao cụ.
Bề mặt thẩm mỹ đẹp: Màu vàng đồng sang trọng, dễ đánh bóng, mạ bảo vệ.
Kháng oxy hóa tốt: Chống ăn mòn hiệu quả trong điều kiện thường.
Giá thành hợp lý: Kinh tế hơn so với đồng đỏ nguyên chất.

Nhược điểm của Lục Giác Đồng Thau Phi 38

  • Độ dẫn điện chỉ trung bình, không phù hợp làm thanh dẫn điện chính.
  • Có thể xỉn nhẹ nếu lưu trữ lâu không bảo quản, đặc biệt ở môi trường ẩm mặn.
  • Độ dẻo vừa phải, cần gia công chuẩn xác tránh nứt vỡ.

📌 Khuyến nghị: Sử dụng phủ dầu, mạ niken hoặc mạ thiếc để duy trì độ bền và thẩm mỹ lâu dài.

Ứng dụng của Lục Giác Đồng Thau Phi 38

🔧 Cơ khí chế tạo:

  • Bulông – đai ốc lục giác kích thước lớn chịu tải trọng cao.
  • Trục, chốt, pát liên kết trong kết cấu máy móc.
  • Linh kiện thiết bị công nghiệp nặng.

Ngành điện – điện tử:

  • Thanh nối mass, cọc tiếp địa, chi tiết tủ điện.
  • Giá đỡ, khung dẫn điện phụ trợ.

🏠 Trang trí nội thất – mỹ nghệ:

  • Tay nắm cửa, chốt khóa, chân bàn ghế đồng thau.
  • Phụ kiện décor cao cấp phong cách cổ điển.

🏭 Thiết bị tự động hóa:

  • Phụ kiện robot, máy CNC, hệ thống truyền động.
  • Linh kiện thủy lực, khí nén.

Cách bảo quản Lục Giác Đồng Thau Phi 38

Lưu trữ nơi khô ráo, sạch sẽ, tránh ẩm mốc.
Bọc giấy dầu hoặc màng PE bảo vệ bề mặt.
Vệ sinh bụi bẩn, dầu mỡ trước khi sử dụng hoặc gia công.
Mạ hoặc phủ dầu để chống oxy hóa, tăng tuổi thọ.

Kết luận về Lục Giác Đồng Thau Phi 38

Lục Giác Đồng Thau Phi 38 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần chịu tải lớn, gia công chính xác, bề mặt thẩm mỹ và chi phí hợp lý. Sản phẩm đang được tin dùng trong cơ khí công nghiệp, sản xuất máy móc, ngành điện và trang trí nội thất cao cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp lục giác đồng thau phi 2 – phi 300mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ – phủ dầu bảo vệ.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Báo Giá Inox 2205 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Báo Giá Inox 2205 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất 1. Giới thiệu về [...]

    Sự Khác Biệt Giữa Inox S32760 Và Thép Không Gỉ Austenitic Là Gì

    Sự Khác Biệt Giữa Inox S32760 Và Thép Không Gỉ Austenitic Là Gì? Tổng Quan [...]

    Tìm hiểu về Inox 12X18H9

    Tìm hiểu về Inox 12X18H9 và Ứng dụng của nó Inox 12X18H9 là gì? Inox [...]

    Inox 2350

    Inox 2350 Inox 2350 là gì? Inox 2350 là loại thép không gỉ cao cấp, [...]

    20Cr13 material

    20Cr13 material 20Cr13 material là gì? 20Cr13 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Tìm hiểu về Inox 30310S

    Tìm hiểu về Inox 30310S và Ứng dụng của nó Inox 30310S là gì? Inox [...]

    Inox 12X21H5T Có Thể Dùng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 12X21H5T Có Thể Dùng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? Inox 12X21H5T [...]

    Inox UNS S31651

    Inox UNS S31651 Inox UNS S31651 là gì? Inox UNS S31651 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo