Lục Giác Đồng Thau Phi 73

Lục Giác Đồng Thau Phi 73

Lục Giác Đồng Thau Phi 73 là gì?

Lục Giác Đồng Thau Phi 73 là dạng thanh đồng thau có tiết diện hình lục giác đều với kích thước đo từ đỉnh đến đỉnh đạt 73mm – thuộc nhóm sản phẩm cỡ lớn chuyên dụng cho gia công chi tiết cơ khí chịu tải trọng lớn hoặc yêu cầu diện tích tiếp xúc cao. Đây là hợp kim đồng – kẽm pha thêm một hàm lượng chì nhất định giúp cải thiện khả năng gia công cắt gọt, chống bám dao, giảm ma sát và dễ đạt dung sai chính xác trong sản xuất hàng loạt.

Kích thước 73mm hiếm khi được sử dụng trong các ứng dụng dân dụng thông thường mà chủ yếu hiện diện ở công nghiệp nặng, chế tạo máy móc quy mô lớn hoặc các bộ phận cơ khí đặc biệt cần độ bền và độ ổn định vượt trội.

Thành phần hóa học của Lục Giác Đồng Thau Phi 73

Lục Giác Đồng Thau Phi 73 thường sử dụng mác đồng thau C3604, CW614N hoặc C3771 – những hợp kim được tiêu chuẩn hóa theo ASTM, JIS hoặc DIN. Thành phần điển hình gồm:

  • Đồng (Cu): 57 – 61%

  • Kẽm (Zn): Phần còn lại (khoảng 35 – 40%)

  • Chì (Pb): 1.5 – 3%

  • Sắt (Fe): ≤0.3%

  • Thiếc (Sn), Nhôm (Al), Niken (Ni): Hàm lượng vết rất nhỏ

Tỷ lệ chì khoảng 2% đóng vai trò cực kỳ quan trọng: không làm giảm đáng kể độ bền tổng thể nhưng giúp thanh đồng thau dễ gia công, không bám phoi, hạn chế biến dạng và đạt độ nhẵn bề mặt cao.

Tính chất cơ lý của Lục Giác Đồng Thau Phi 73

Sản phẩm có nhiều tính chất nổi bật, đáp ứng đa dạng nhu cầu chế tạo:

  • Khối lượng riêng: ~8.4 g/cm³ (nặng hơn thép thông thường)

  • Độ bền kéo: 360 – 500 MPa

  • Giới hạn chảy: Khoảng 150 – 300 MPa

  • Độ giãn dài: ≥15% (tính dẻo khá tốt)

  • Độ cứng Brinell: 80 – 150 HB tùy trạng thái

  • Độ dẫn nhiệt: ~110 W/m·K

  • Độ dẫn điện: ~25 – 30% IACS

  • Hệ số giãn nở nhiệt: 20 x 10^-6 /°C

Nhờ các thông số này, thanh đồng thau đảm bảo:

✅ Khả năng chịu tải trọng cơ học vừa phải – lớn
✅ Chống biến dạng tốt khi gia công và sử dụng
✅ Dẫn nhiệt – dẫn điện ổn định
✅ Tính ổn định kích thước cao

Ưu điểm của Lục Giác Đồng Thau Phi 73

Sản phẩm được nhiều đơn vị gia công cơ khí và công nghiệp nặng lựa chọn nhờ các lợi thế:

  • Gia công vượt trội: Thành phần chì giúp phay, tiện, khoan dễ dàng, không bám dao, hạn chế nhiệt phát sinh.

  • Ổn định kích thước: Sau khi gia công không biến dạng, phù hợp chi tiết yêu cầu dung sai chặt.

  • Chống mài mòn tốt: Vận hành lâu dài trong môi trường khô ráo mà không bị oxy hóa nhanh.

  • Bề mặt thẩm mỹ cao: Màu vàng ánh kim đồng đẹp, dễ mạ niken, crom hoặc phủ dầu bảo vệ.

  • Chịu ăn mòn nhẹ: Sử dụng an toàn trong điều kiện môi trường trung tính hoặc hơi kiềm nhẹ.

  • Tính dẫn điện – dẫn nhiệt tốt: Dễ áp dụng làm linh kiện điện hoặc bộ phận truyền nhiệt.

Với kích thước lớn, Lục Giác Đồng Thau Phi 73 còn giúp tăng diện tích tiếp xúc, hạn chế biến dạng khi siết bulong hoặc lắp ráp các chi tiết máy trọng tải nặng.

Nhược điểm của Lục Giác Đồng Thau Phi 73

Bên cạnh các ưu điểm, sản phẩm cũng tồn tại một số hạn chế cần lưu ý:

  • Không chịu được môi trường axit mạnh hoặc nước biển lâu dài: Nếu tiếp xúc trực tiếp, cần mạ phủ bảo vệ.

  • Khả năng chịu va đập thấp hơn đồng nhôm hoặc đồng thiếc: Ứng dụng yêu cầu dẻo dai cao nên cân nhắc loại hợp kim khác.

  • Hàm lượng chì khiến không thể dùng trong ngành thực phẩm – y tế.

  • Khối lượng nặng và giá thành cao hơn thép hoặc nhôm định hình.

Do vậy, quý khách nên đánh giá kỹ điều kiện môi trường và chi phí trước khi lựa chọn.

Ứng dụng của Lục Giác Đồng Thau Phi 73

Nhờ các tính chất cơ – lý – hóa ưu việt và kích thước lớn, sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Cơ khí chế tạo máy hạng nặng: Làm trục, bánh răng, khớp nối, đai ốc cỡ lớn.

  • Sản xuất phụ kiện áp lực: Van đồng, cút nối, bộ chia áp lực.

  • Ngành điện – điện tử: Đầu nối công suất cao, tiếp điểm điện, thanh dẫn điện công nghiệp.

  • Trang trí nội thất – mỹ nghệ: Phụ kiện tay nắm, chi tiết trang trí cần bề mặt vàng sáng và độ bền cơ học.

  • Chế tạo chi tiết chịu mài mòn: Bulong đặc biệt, chốt định vị trong thiết bị vận hành lâu dài.

  • Ngành ô tô – xe máy: Các linh kiện truyền động đặc thù, khớp nối chịu lực.

Đặc biệt, Lục Giác Đồng Thau Phi 73 còn có thể cắt lẻ, gia công chính xác, mạ niken – crom hoặc phủ dầu bảo vệ tùy yêu cầu.

Kết luận

Lục Giác Đồng Thau Phi 73 là sản phẩm chuyên dụng cho các công trình cơ khí quy mô lớn, thiết bị công nghiệp, chi tiết máy hạng nặng yêu cầu dung sai chính xác, dễ gia công và bề mặt thẩm mỹ cao. Khi sử dụng, khách hàng cần lưu ý điều kiện môi trường và tránh tiếp xúc trực tiếp thực phẩm hoặc chất ăn mòn mạnh.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp lục giác đồng thau phi 2 – phi 300mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ – phủ dầu bảo vệ theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Những Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox STS329J3L Số Lượng Lớn

    Những Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox STS329J3L Số Lượng Lớn 1. Chất Lượng Inox [...]

    Inox 2304 Có Bị Nhiễm Từ Không

    Inox 2304 Có Bị Nhiễm Từ Không? 1. Giới thiệu về Inox 2304 Inox 2304 [...]

    Inox 14462 Có Bị Nhiễm Từ Không

    Inox 14462 Có Bị Nhiễm Từ Không? Khả Năng Chống Từ Tính 1. Giới Thiệu [...]

    Cuộn Inox 304 0.12mm

    Cuộn Inox 304 0.12mm – Độ Mỏng Cao, Chịu Tải Tốt, Bền Vững Trong Môi [...]

    Đồng C17500

    Đồng C17500 Đồng C17500 là gì? Đồng C17500, còn gọi là Beryllium Copper Alloy 10, [...]

    Inox 316L Có Thích Hợp Cho Môi Trường Biển Không

    Inox 316L Có Thích Hợp Cho Môi Trường Biển Không? 1. Giới thiệu về Inox [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Hàn Inox 00Cr24Ni6Mo3N

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Hàn Inox 00Cr24Ni6Mo3N Thành phần hóa học và đặc [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 9

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 9 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 9 là gì? Lục [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo