Lục Giác Đồng Đỏ Phi 7

Lục Giác Đồng Đỏ Phi 7

Lục Giác Đồng Đỏ Phi 7 là gì?

Lục Giác Đồng Đỏ Phi 7 là thanh kim loại có tiết diện lục giác đều, được sản xuất từ đồng nguyên chất (đồng đỏ) với kích thước đo từ đỉnh đến đỉnh đạt 7mm. Đây là sản phẩm cỡ nhỏ – trung bình, lý tưởng dùng cho các ứng dụng dẫn điện, dẫn nhiệt, gia công cơ khí chính xác và chế tác thủ công mỹ nghệ cao cấp.

Với độ tinh khiết của đồng đạt từ 99.7% trở lên, Lục Giác Đồng Đỏ Phi 7 có màu đỏ tự nhiên, khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội, độ dẻo cao và dễ dàng gia công – định hình theo yêu cầu kỹ thuật.

Thành phần hóa học của Lục Giác Đồng Đỏ Phi 7

Lục giác đồng đỏ thường được sản xuất từ các mác đồng cao cấp như Cu-ETP (C11000), Cu-HCP hoặc Cu-OFE. Thành phần tiêu chuẩn:

  • Đồng (Cu): ≥99.7 – 99.99%
  • Oxy (O): 0.02 – 0.04% (tùy theo chủng loại)
  • Tạp chất (Fe, Ni, Zn, Pb…): ≤0.3%

Đồng càng tinh khiết, tính dẫn điện – dẫn nhiệt càng cao, đồng thời bề mặt càng dễ đánh bóng, xử lý mạ niken hoặc mạ thiếc.

Tính chất cơ lý của Lục Giác Đồng Đỏ Phi 7

Một số tính chất đặc trưng:

  • Khối lượng riêng: ~8.9 g/cm³
  • Độ bền kéo: 200 – 250 MPa
  • Giới hạn chảy: 50 – 70 MPa
  • Độ giãn dài: ≥30%
  • Độ cứng Brinell: ~40 – 80 HB
  • Độ dẫn điện: ~97 – 101% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: ~390 – 400 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: ~16.7 x 10⁻⁶ /°C

Sản phẩm giữ độ ổn định kích thước tốt, dễ uốn, dễ gia công, lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu chính xác và hiệu suất kỹ thuật cao.

Ưu điểm của Lục Giác Đồng Đỏ Phi 7

  • Dẫn điện – dẫn nhiệt cực tốt: Gần như tối đa trong nhóm kim loại công nghiệp.
  • Dễ gia công: Có thể tiện, phay, uốn, khoan chính xác.
  • Bề mặt đẹp, dễ mạ: Màu đỏ tự nhiên, dễ đánh bóng, mạ thiếc hoặc niken.
  • Chống oxy hóa tốt: Không gỉ sét trong điều kiện khô ráo.
  • Hình dáng lục giác: Dễ gá kẹp, phù hợp chế tạo chi tiết có ren ngoài.

Nhược điểm của Lục Giác Đồng Đỏ Phi 7

  • Độ cứng thấp hơn đồng thau và nhôm: Không phù hợp với chi tiết chịu va đập lớn.
  • Trọng lượng nặng hơn các vật liệu cùng kích thước như nhôm.
  • Chi phí cao: Giá thành đồng đỏ cao hơn so với nhôm và đồng thau.
  • Dễ trầy xước nếu không được bảo quản đúng cách.

Ứng dụng của Lục Giác Đồng Đỏ Phi 7

Sản phẩm được sử dụng trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật – thủ công nhờ đặc tính vượt trội:

✅ Ngành điện – điện tử:

  • Chế tạo chân tiếp điểm, thanh nối mạch, đầu nối nhỏ
  • Sản xuất chi tiết truyền dòng trong thiết bị công suất thấp – trung

✅ Cơ khí chính xác:

  • Gia công bulong, chốt định vị, chi tiết dẫn điện yêu cầu dung sai nhỏ
  • Sản xuất trục, đầu kết nối, linh kiện nhỏ gọn

✅ Tản nhiệt – truyền dẫn:

  • Dùng làm thanh dẫn nhiệt trong bo mạch, module điện tử
  • Phù hợp sản xuất bộ phận tản nhiệt kích thước nhỏ nhưng hiệu suất cao

✅ Mỹ nghệ – nội thất:

  • Làm chi tiết trang trí, logo kim loại, tay nắm, đầu nối đồng đỏ
  • Phụ kiện yêu cầu bề mặt sáng bóng, màu đỏ cổ điển

Lục Giác Đồng Đỏ Phi 7 có thể được cắt lẻ, tiện ren, khoan lỗ, đánh bóng, mạ niken – thiếc – crom, phủ dầu bảo vệ theo yêu cầu bản vẽ hoặc mẫu sản phẩm của khách hàng.

Kết luận

Lục Giác Đồng Đỏ Phi 7 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu tính dẫn điện cao, độ dẻo tốt, bề mặt đẹp và khả năng gia công chính xác, từ ngành điện tử đến cơ khí và thủ công mỹ nghệ. Đây là sản phẩm chất lượng cao, ổn định, mang lại hiệu quả bền bỉ theo thời gian.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp lục giác đồng đỏ – đồng thau phi 2 – phi 300mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ – phủ dầu bảo vệ theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox Phi 76mm

    Ống Inox Phi 76mm – Giải Pháp Vật Liệu Bền Bỉ Cho Các Công Trình [...]

    Ống Inox 310S Phi 65mm

    Ống Inox 310S Phi 65mm – Chịu Nhiệt Cao, Chống Ăn Mòn Vượt Trội Giới [...]

    So Sánh Inox 1.4462 Và Inox 2205: Ưu Điểm Và Nhược Điểm

    So Sánh Inox 1.4462 Và Inox 2205: Ưu Điểm Và Nhược Điểm 1. Giới Thiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox 12X18H9

    Tìm hiểu về Inox 12X18H9 và Ứng dụng của nó Inox 12X18H9 là gì? Inox [...]

    Inox 14462 Có Phù Hợp Cho Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 14462 Có Phù Hợp Cho Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? 1. Giới [...]

    Tìm hiểu về Inox STS434

    Tìm hiểu về Inox STS434 và Ứng dụng của nó Inox STS434 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni11Nb

    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni11Nb và Ứng dụng của nó Inox 0Cr18Ni11Nb là gì? Inox [...]

    Giới thiệu về Titan

    Titan, hay titanium, là một nguyên tố hóa học có ký hiệu Ti và số [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo