Vuông Đặc Đồng 14mm

Vuông Đặc Đồng 14mm

Vuông Đặc Đồng 14mm là gì?

Vuông Đặc Đồng 14mm là thanh đồng đỏ nguyên khối, tiết diện vuông đều với mỗi cạnh rộng 14mm, được sản xuất từ đồng tinh luyện hàm lượng cao (Copper ≥99.7%). Đây là dòng vật liệu cao cấp, chuyên dùng trong công nghiệp điện – điện tử, cơ khí chế tạo chính xác, sản xuất chi tiết dẫn điện – tản nhiệt công suất lớn và các sản phẩm trang trí nội thất – mỹ nghệ sang trọng.

Với ưu điểm nổi bật về độ dẫn điện – dẫn nhiệt gần như tối đa, độ dẻo cao, độ bền ổn định và màu đỏ đồng đặc trưng, Vuông Đặc Đồng 14mm được đánh giá là lựa chọn lý tưởng cho nhiều lĩnh vực kỹ thuật và dân dụng.

Thành phần hóa học của Vuông Đặc Đồng 14mm

Sản phẩm được sản xuất từ các mác đồng tinh luyện chất lượng cao như Cu-ETP (C11000), Cu-HCP hoặc Cu-OFE với thành phần tiêu chuẩn:

  • Đồng (Cu): ≥99.7 – 99.99%
  • Oxy (O): 0.02 – 0.04%
  • Tạp chất khác (Fe, Pb, Zn…): ≤0.3%

Nhờ hàm lượng đồng tinh khiết rất cao, sản phẩm có khả năng dẫn truyền điện – nhiệt vượt trội và duy trì ổn định lâu dài.

Tính chất cơ lý của Vuông Đặc Đồng 14mm

  • Khối lượng riêng: ~8.9 g/cm³
  • Độ bền kéo: 200 – 250 MPa
  • Giới hạn chảy: 50 – 70 MPa
  • Độ giãn dài: ≥30% (rất dẻo)
  • Độ cứng Brinell: ~40 – 80 HB
  • Độ dẫn điện: ~97 – 101% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: ~390 – 400 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: ~16.7 x 10^-6 /°C

Nhờ các chỉ số cơ lý ổn định, Vuông Đặc Đồng 14mm rất dễ gia công, định hình và sử dụng lâu dài trong các hệ thống điện và cơ khí.

Ưu điểm của Vuông Đặc Đồng 14mm

  • Dẫn điện – dẫn nhiệt cực cao, lý tưởng cho chi tiết thanh dẫn điện, thanh busbar, chân tiếp địa.
  • Độ dẻo tốt, dễ khoan, cắt, tiện, hàn, phay, uốn theo yêu cầu.
  • Tiết diện vuông đều, giúp gia công và lắp đặt nhanh chóng, chính xác.
  • Màu đỏ đồng tự nhiên, nâng tầm giá trị thẩm mỹ cho sản phẩm.
  • Khả năng chống oxy hóa tốt, duy trì tuổi thọ dài lâu.

Nhược điểm của Vuông Đặc Đồng 14mm

  • Độ cứng thấp hơn thép, không phù hợp với chi tiết chịu lực va đập mạnh.
  • Trọng lượng khá lớn, cần lưu ý khâu vận chuyển và lắp đặt.
  • Chi phí cao hơn hợp kim đồng – kẽm hoặc đồng thau.
  • Dễ trầy xước nếu không bảo quản đúng cách.

Ứng dụng của Vuông Đặc Đồng 14mm

Ngành điện – điện tử

  • Sản xuất thanh dẫn điện, dây busbar, thanh nối tiếp địa công suất lớn.
  • Chế tạo cọc đấu nối, đầu nối nguồn điện.

Cơ khí chế tạo chính xác

  • Gia công bulong, chốt định vị, chi tiết gá kẹp yêu cầu dung sai nhỏ.
  • Sản xuất chi tiết truyền dẫn điện – nhiệt ổn định lâu dài.

Tản nhiệt – truyền nhiệt

  • Làm bộ phận tản nhiệt, thanh dẫn nhiệt trong tủ điện công nghiệp, biến áp.

Nội thất – mỹ nghệ

  • Chế tác logo thương hiệu, tay nắm, phụ kiện trang trí, quà tặng đồng đỏ cao cấp.

Hướng dẫn bảo quản và sử dụng

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc với hóa chất ăn mòn.
  • Không để vật nặng đè lên thanh, hạn chế biến dạng tiết diện.
  • Sử dụng dao cụ hợp kim chuyên dụng để gia công đạt độ chính xác và bề mặt mịn đẹp.
  • Sau khi gia công, nên mạ bảo vệ hoặc phủ dầu chống oxy hóa khi lưu kho lâu dài.

Kết luận

Vuông Đặc Đồng 14mm là lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng dẫn điện – dẫn nhiệt hiệu suất cao, gia công cơ khí chính xác và sản xuất các sản phẩm nội thất – mỹ nghệ cao cấp, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe và yêu cầu thẩm mỹ hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp đồng đỏ vuông – lục giác – tròn – tấm – cuộn phi 2 – phi 300mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ – phủ dầu bảo vệ theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 304S11

    Tìm hiểu về Inox 304S11 và Ứng dụng của nó Inox 304S11 là gì? Inox [...]

    Inox 310S So Với Inox 304: Sự Khác Biệt Và Cách Lựa Chọn

    Inox 310S So Với Inox 304: Sự Khác Biệt Và Cách Lựa Chọn Khi lựa [...]

    Tấm Inox 201 0.35mm Là Gì

    Tấm Inox 201 0.35mm Là Gì? Tấm Inox 201 0.35mm là loại thép không gỉ [...]

    Tấm Inox 430 0.12mm

    Tấm Inox 430 0.12mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox SUS329J3L Số Lượng Lớn

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox SUS329J3L Số Lượng Lớn Khi mua Inox [...]

    Cuộn Inox 2.5mm

    Cuộn Inox 2.5mm – Chắc Chắn, Bền Bỉ, Lý Tưởng Cho Kết Cấu Cơ Khí [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 165

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 165 – Chịu Lực Tối Ưu, Đảm Bảo Vận [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox SUS329J1 – Tính Ổn Định Nhiệt Độ Cao

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox SUS329J1 – Tính Ổn Định Nhiệt Độ Cao Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo