Vuông Đặc Đồng 90mm

Vuông Đặc Đồng 90mm

Vuông Đặc Đồng 90mm là gì?

Vuông Đặc Đồng 90mm là thanh đồng đỏ nguyên chất, có tiết diện hình vuông đều với mỗi cạnh rộng 90mm, được sản xuất từ đồng tinh luyện chất lượng cao (Cu ≥99.7%). Sản phẩm này thuộc dòng vật liệu công nghiệp nặng, chuyên dùng trong ngành điện công suất lớn, cơ khí chế tạo chính xác, tản nhiệt chuyên sâu và chế tác thiết bị nội thất – mỹ nghệ cao cấp.

Với độ tinh khiết cao, Vuông Đồng 90mm có khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội, bền bỉ theo thời gian và dễ dàng thi công cho các công trình kỹ thuật yêu cầu khắt khe.

Thành phần hóa học của Vuông Đặc Đồng 90mm

Sản phẩm thường sử dụng các mác đồng tiêu chuẩn quốc tế như Cu-ETP (C11000), Cu-HCP hoặc Cu-OFE, với các thành phần chính:

  • Đồng (Cu): ≥99.7 – 99.99%
  • Oxy (O): 0.02 – 0.04%
  • Tạp chất khác (Pb, Fe, Zn, Ni…): ≤0.3%

Hàm lượng đồng cao giúp sản phẩm đạt hiệu suất dẫn điện và dẫn nhiệt gần như tối đa, đồng thời duy trì độ ổn định trong môi trường khắc nghiệt.

Tính chất cơ lý của Vuông Đặc Đồng 90mm

  • Khối lượng riêng: ~8.9 g/cm³
  • Độ bền kéo: 200 – 250 MPa
  • Giới hạn chảy: 50 – 70 MPa
  • Độ giãn dài: ≥30%
  • Độ cứng Brinell: ~40 – 80 HB
  • Độ dẫn điện: ~97 – 101% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: ~390 – 400 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: ~16.7 × 10⁻⁶ /°C

Nhờ các chỉ số cơ lý ổn định và hiệu suất cao, Vuông Đồng 90mm dễ dàng đáp ứng các yêu cầu gia công như: cắt, khoan, tiện, phay, hàn và định hình theo bản vẽ kỹ thuật.

Ưu điểm của Vuông Đặc Đồng 90mm

  • Dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội, lý tưởng cho hệ thống điện công nghiệp nặng.
  • Tiết diện vuông lớn – đồng đều, dễ dàng định vị và lắp đặt trong hệ thống.
  • Dễ gia công, phù hợp với mọi loại dao cụ chuyên dụng cho đồng.
  • Chống oxy hóa tốt, hoạt động ổn định trong môi trường ẩm hoặc ngoài trời.
  • Màu đỏ đồng tự nhiên, nâng cao tính thẩm mỹ trong thiết kế nội thất – kiến trúc.

Nhược điểm của Vuông Đặc Đồng 90mm

  • Trọng lượng lớn, khó vận chuyển bằng thủ công, cần thiết bị hỗ trợ.
  • Không phù hợp ứng dụng chịu va đập mạnh như thép.
  • Giá thành cao hơn đồng thau hoặc hợp kim đồng – kẽm.
  • Dễ bị trầy xước bề mặt nếu không bảo quản đúng cách.

Ứng dụng của Vuông Đặc Đồng 90mm

Ngành điện – điện lực

  • Gia công thanh cái đồng (busbar) cho trạm điện, tủ điện công nghiệp.
  • Chế tạo cọc tiếp địa, đầu nối tải cao, linh kiện tiếp xúc điện công suất lớn.

Cơ khí – chế tạo máy

  • Sản xuất chốt định vị, trục đồng, bulong phi vuông dung sai chính xác.
  • Làm chi tiết dẫn nhiệt, dẫn điện trong hệ thống tự động hóa.

Hệ thống tản nhiệt – truyền nhiệt

  • Gia công khối tản nhiệt đồng lớn cho hệ thống làm mát công nghiệp nặng.
  • Ứng dụng trong lò nung, lò luyện kim, khuôn nhiệt.

Nội thất – mỹ nghệ

  • Chế tác phụ kiện đồng nguyên khối, tay nắm, bảng hiệu đồng đỏ cao cấp.
  • Sản xuất đồ trang trí kiến trúc sang trọng theo phong cách công nghiệp – cổ điển.

Hướng dẫn bảo quản và sử dụng

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc với hóa chất hoặc nước mưa.
  • Sử dụng bao phủ bằng vải mềm hoặc màng PE nếu cần lưu kho dài ngày.
  • Nên phủ dầu chống gỉ hoặc mạ nhẹ để bảo vệ bề mặt sáng bóng.
  • Khi gia công, nên dùng dao cụ cứng chuyên dụng để tránh mẻ hoặc ăn dao kém hiệu quả.

Kết luận

Vuông Đặc Đồng 90mm là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng truyền dẫn cao, độ ổn định cơ học tốt, tuổi thọ bền bỉ và tính thẩm mỹ sang trọng. Sản phẩm không chỉ đóng vai trò quan trọng trong kỹ thuật – công nghiệp, mà còn được ưa chuộng trong thiết kế nội thất và mỹ nghệ cao cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp đồng đỏ vuông – tròn – lục giác – tấm – cuộn phi 2 – phi 300mm, nhận cắt lẻ – khoan – tiện – đánh bóng – mạ – phủ dầu bảo vệ theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Kiểm Tra Chất Lượng Inox X2CrNiMoN29-7-2: Những Tiêu Chuẩn Cần Biết

    Kiểm Tra Chất Lượng Inox X2CrNiMoN29-7-2: Những Tiêu Chuẩn Cần Biết 1. Giới thiệu về [...]

    Tìm hiểu về Inox 201

    Tìm hiểu về Inox 201 và Ứng dụng của nó Inox 201 là gì? Inox [...]

    SUS416 Stainless Steel

    SUS416 Stainless Steel SUS416 stainless steel là gì? SUS416 là loại thép không gỉ martensitic [...]

    C35330 Materials

    C35330 Materials C35330 Materials là gì? C35330 Materials là một loại đồng thau hợp kim [...]

    Thép Inox Austenitic 08X18H10T

    Thép Inox Austenitic 08X18H10T Thép Inox Austenitic 08X18H10T là gì? Thép Inox Austenitic 08X18H10T là [...]

    So Sánh Inox 329 Với Inox 304

    So Sánh Inox 329 Với Inox 304 – Loại Nào Bền Hơn Trong Môi Trường [...]

    Hợp Kim Đồng C2200

    Hợp Kim Đồng C2200 Hợp Kim Đồng C2200 là gì? Hợp Kim Đồng C2200 là [...]

    Vật liệu Duplex 1.4062

    Vật liệu Duplex 1.4062 Vật liệu Duplex 1.4062 là gì? Vật liệu Duplex 1.4062, còn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo