Dây Đồng 0.9mm

Dây Đồng 0.9mm

Dây Đồng 0.9mm là gì?

Dây Đồng 0.9mm là loại dây đồng đỏ cỡ lớn, có đường kính 0.9mm (900 micron), được sản xuất từ đồng tinh luyện cao cấp (Cu ≥99.95%) theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt, độ bền kéo và độ ổn định kích thước. Với tiết diện lớn hơn nhiều so với các loại dây mảnh, dây đồng 0.9mm chịu được dòng điện cao, ít sụt áp, tỏa nhiệt tốt, là lựa chọn lý tưởng cho quấn cuộn dây biến áp, motor công suất vừa–lớn, cuộn kháng lọc điện, relay chịu tải cao, dây cấp nguồn và các thiết bị điện công nghiệp – dân dụng.


Thành phần hóa học của Dây Đồng 0.9mm

Dây đồng 0.9mm được chế tạo từ các loại đồng chất lượng cao như:

  • Cu-ETP (C11000 – Electrolytic Tough Pitch Copper)
  • Cu-HCP (Phosphorus-Deoxidized High Conductivity Copper)
  • Cu-OFE (C10100 – Oxygen-Free Electronic Copper)

Thành phần tiêu chuẩn:

  • Đồng (Cu): ≥99.95%
  • Oxy (O): ≤0.04%
  • Tạp chất khác: ≤0.01%

Độ tinh khiết cao giúp dây đồng có điện trở suất thấp, khả năng truyền dẫn tín hiệu và năng lượng rất ổn định trong điều kiện tải liên tục.


Tính chất cơ lý của Dây Đồng 0.9mm

  • Đường kính: 0.9mm (±3 micron)
  • Tiết diện mặt cắt: ~0.636 mm²
  • Khối lượng riêng: 8.9 g/cm³
  • Điện trở suất: ~0.0172 Ω·mm²/m
  • Độ dẫn điện: ≥100% IACS
  • Độ bền kéo: ~250–330 MPa
  • Giới hạn chảy: ~105–135 MPa
  • Độ giãn dài: ≥15%
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: ≤105°C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: ~16.7 ×10⁻⁶ /°C

Dây có khả năng chịu dòng điện cao hơn các cỡ 0.5 – 0.8mm, độ cứng vừa phải giúp gia công quấn coil nhanh, chắc chắn và ổn định.


Ưu điểm của Dây Đồng 0.9mm

  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cực cao
  • Độ bền kéo tốt, chịu uốn, chịu lực vượt trội
  • Bề mặt sạch, sáng bóng, dễ mạ thiếc, tráng men hoặc phủ dầu
  • Kích thước ổn định, đồng đều, hỗ trợ sản xuất tự động hóa
  • Thích hợp cho cả thiết bị dân dụng và công nghiệp tải cao

Nhược điểm của Dây Đồng 0.9mm

  • Không phù hợp với ứng dụng yêu cầu kích thước siêu nhỏ
  • Khó thao tác bằng tay hơn các dây nhỏ, cần thiết bị hỗ trợ
  • Bề mặt dễ bị oxy hóa nếu không được bảo quản đúng cách

Ứng dụng của Dây Đồng 0.9mm

Quấn coil – motor – biến áp

  • Cuộn stator, rotor motor trung – lớn
  • Biến áp nguồn dân dụng và công nghiệp
  • Cuộn kháng, cuộn lọc điện áp, cuộn từ trường công suất cao

Dây dẫn – điện công nghiệp

  • Dây jumper, dây nối trong tủ điện công suất lớn
  • Dây nguồn thiết bị điện dân dụng và công nghiệp

Sản xuất thiết bị – cơ điện tử

  • Máy hàn, máy phát điện nhỏ, bộ sạc công suất lớn
  • Dây cấp nguồn cho mô-đun công suất cao, relay, khởi động từ

So sánh dây đồng 0.9mm với các kích thước gần

Đặc điểm Dây 0.7mm Dây 0.8mm Dây 0.9mm Dây 1.0mm
Dẫn điện Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc
Độ mềm dẻo Thấp Thấp Trung bình thấp Trung bình thấp
Chịu dòng điện Rất cao Rất cao Rất cao Cực cao
Dễ thao tác Trung bình Trung bình Trung bình Trung bình thấp
Ứng dụng Coil lớn Coil lớn Coil lớn Coil công suất rất lớn

Hướng dẫn bảo quản và sử dụng

  • Bảo quản trong bao bì kín, có hút ẩm, tránh nơi ẩm ướt.
  • Dùng máy quấn coil hoặc dụng cụ uốn dây chuyên dụng để thao tác chính xác.
  • Không kéo căng quá mức hoặc bẻ gập tại một điểm.
  • Có thể mạ thiếc hoặc phủ dầu bảo vệ bề mặt nếu lưu kho dài hạn.

Kết luận

Dây Đồng 0.9mm là sự lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi dòng điện cao, truyền dẫn ổn định, độ bền cơ học tốt như quấn cuộn motor, biến áp, cuộn kháng và dây dẫn công nghiệp. Sản phẩm mang lại hiệu quả lâu dài, giảm tổn hao năng lượng và hỗ trợ gia công chính xác trong sản xuất hàng loạt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp dây đồng – đồng đỏ – đồng thau từ 0.02mm đến 300mm, nhận cắt lẻ – quấn coil – tráng men – mạ thiếc – phủ dầu – đóng gói chuyên dụng theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox S32900 Và Inox 904L

    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox S32900 Và Inox 904L 1. Tổng [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Thành Phần Hóa Học Của Inox 329J3L

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Thành Phần Hóa Học Của Inox 329J3L? 1. Giới [...]

    Thép Inox Martensitic 1Cr17Mo

    Thép Inox Martensitic 1Cr17Mo Thép Inox Martensitic 1Cr17Mo là gì? Thép Inox Martensitic 1Cr17Mo là [...]

    Shim Chêm Đồng 6mm

    Shim Chêm Đồng 6mm Shim Chêm Đồng 6mm là gì? Shim Chêm Đồng 6mm là [...]

    Tìm hiểu về Inox 2302

    Tìm hiểu về Inox 2302 và Ứng dụng của nó Inox 2302 là gì? Inox [...]

    Inox S32304 Có Phù Hợp Để Làm Bồn Chứa Hóa Chất Không

    Inox S32304 Có Phù Hợp Để Làm Bồn Chứa Hóa Chất Không? 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 62

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 62 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội [...]

    UNS S41600 material

    UNS S41600 material UNS S41600 material là gì? UNS S41600 material là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo