Dây Đồng 1.5mm

Dây Đồng 1.5mm

Dây Đồng 1.5mm là gì?

Dây Đồng 1.5mm là loại dây đồng đỏ cỡ lớn, có đường kính 1.5mm (1500 micron), được sản xuất từ đồng điện phân tinh luyện siêu sạch (Cu ≥99.95%) đạt chuẩn quốc tế về độ dẫn điện – độ đồng đều kích thước – độ bền kéo. Với tiết diện lớn hơn nhiều so với các cỡ dây nhỏ và trung bình, dây đồng 1.5mm chịu được dòng điện rất cao, ít sụt áp, ít sinh nhiệt, đặc biệt phù hợp cho quấn cuộn biến áp công suất lớn, motor điện, cuộn kháng lọc điện áp, dây cấp nguồn tải nặng và các ứng dụng cơ điện công nghiệp.


Thành phần hóa học của Dây Đồng 1.5mm

Nguồn nguyên liệu chế tạo dây là đồng dẫn điện cao cấp:

  • Cu-ETP (Electrolytic Tough Pitch Copper – C11000)
  • Cu-OFE (Oxygen-Free Electronic Copper – C10100)
  • Cu-HCP (High Conductivity Phosphorus-Deoxidized Copper)

Thành phần tiêu chuẩn:

  • Đồng (Cu): ≥99.95%
  • Oxy (O): ≤0.04%
  • Tạp chất khác: ≤0.01%

Đồng tinh khiết cao giúp giảm điện trở suất tối đa, dẫn điện – dẫn nhiệt cực tốt, đảm bảo vận hành ổn định trong môi trường công suất lớn.


Tính chất cơ lý của Dây Đồng 1.5mm

  • Đường kính: 1.5mm (±3 micron)
  • Tiết diện mặt cắt: ~1.767 mm²
  • Khối lượng riêng: ~8.9 g/cm³
  • Điện trở suất: ~0.0172 Ω·mm²/m
  • Độ dẫn điện: ≥100% IACS
  • Độ bền kéo: ~260–340 MPa
  • Giới hạn chảy: ~110–145 MPa
  • Độ giãn dài: ≥15%
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: ≤105°C (không tráng men)
  • Hệ số giãn nở nhiệt: ~16.7×10^-6/°C

Với tiết diện lớn, dây đồng 1.5mm chịu được dòng điện rất cao và duy trì độ ổn định điện áp trong quá trình sử dụng dài hạn.


Ưu điểm của Dây Đồng 1.5mm

  • Khả năng dẫn điện vượt trội, giảm sụt áp và tổn hao năng lượng.
  • Độ bền kéo, độ cứng cao, hạn chế đứt gãy khi quấn coil hoặc uốn cong.
  • Kích thước đồng đều, sai số thấp, thuận tiện sản xuất tự động.
  • Bề mặt sáng bóng, dễ mạ thiếc, tráng men hoặc phủ dầu bảo vệ.
  • Độ ổn định cơ học rất tốt, sử dụng lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.

Nhược điểm của Dây Đồng 1.5mm

  • Đường kính lớn, không phù hợp mạch mini hoặc coil siêu nhỏ.
  • Độ cứng cao, cần thiết bị quấn coil chuyên dụng.
  • Nếu không bảo quản đúng cách, bề mặt dễ oxy hóa nhẹ.

Ứng dụng của Dây Đồng 1.5mm

Quấn coil – motor – biến áp

  • Cuộn stator, rotor motor công suất lớn
  • Cuộn biến áp nguồn trung – cao áp
  • Cuộn kháng lọc điện áp, cuộn cảm công nghiệp

Dây dẫn – đấu nối công suất cao

  • Dây jumper tủ điện công nghiệp
  • Dây cấp nguồn máy móc tải lớn

Gia công thiết bị điện

  • Máy hàn, máy phát điện nhỏ
  • Motor dân dụng, máy biến thế công nghiệp

So sánh dây đồng 1.5mm với các kích thước gần

Đặc điểm Dây 1.0mm Dây 1.2mm Dây 1.5mm Dây 2.0mm
Dẫn điện Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc
Độ mềm dẻo Trung bình thấp Trung bình thấp Thấp Thấp
Chịu dòng điện Cực cao Cực cao Rất cao Rất cao
Dễ thao tác Trung bình Trung bình Trung bình thấp Thấp
Ứng dụng Coil lớn Coil lớn Coil lớn Coil rất lớn

Hướng dẫn bảo quản và sử dụng

  • Bảo quản trong bao bì kín, có gói hút ẩm.
  • Tránh tiếp xúc ẩm lâu dài để giảm oxy hóa.
  • Sử dụng máy quấn coil hoặc dụng cụ uốn chuyên dụng.
  • Không kéo căng hoặc bẻ gập tại một điểm.
  • Nên mạ thiếc hoặc phủ dầu bảo vệ bề mặt nếu lưu kho dài hạn.

Kết luận

Dây Đồng 1.5mm là sản phẩm chuyên dùng cho các ứng dụng truyền dẫn dòng điện công suất cao, quấn cuộn biến áp – motor lớn – cuộn kháng, dây dẫn và đấu nối thiết bị công nghiệp. Nhờ chất lượng đồng tinh luyện, dây đảm bảo hiệu suất cao, tuổi thọ lâu dài và an toàn khi vận hành.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp dây đồng – đồng đỏ – đồng thau từ 0.02mm đến 300mm, nhận cắt lẻ – quấn coil – tráng men – mạ thiếc – phủ dầu – đóng gói chuyên dụng theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox SUSXM27

    Thép Inox SUSXM27 Thép Inox SUSXM27 là gì? Thép Inox SUSXM27 là một loại thép [...]

    CW610N Copper Alloys

    CW610N Copper Alloys CW610N Copper Alloys là gì? CW610N Copper Alloys là một loại hợp [...]

    Vật liệu 1Cr18Ni11Ti

    Vật liệu 1Cr18Ni11Ti 1Cr18Ni11Ti là gì? 1Cr18Ni11Ti là một loại thép không gỉ austenit ổn [...]

    Inox S32202 Có Đặc Điểm Gì Nổi Bật So Với Các Loại Inox Khác

    Inox S32202 Có Đặc Điểm Gì Nổi Bật So Với Các Loại Inox Khác? Inox [...]

    Inox 310S So Với Inox 304: Sự Khác Biệt Và Cách Lựa Chọn

    Inox 310S So Với Inox 304: Sự Khác Biệt Và Cách Lựa Chọn Khi lựa [...]

    Thép 12X18H10E

    Thép 12X18H10E Thép 12X18H10E là gì? Thép 12X18H10E (theo tiêu chuẩn GOST – Nga) là [...]

    Đồng CuZn35Pb1

    Đồng CuZn35Pb1 Đồng CuZn35Pb1 là gì? Đồng CuZn35Pb1 là một loại hợp kim đồng–kẽm–chì (còn [...]

    Thép Inox 317S12

    Thép Inox 317S12 Thép Inox 317S12 là gì? Thép Inox 317S12 là loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo