Shim Chêm Đồng Thau 0.06mm

Shim Chêm Đồng Thau 0.06mm

Shim Chêm Đồng Thau 0.06mm là gì?

Shim Chêm Đồng Thau 0.06mm là lá đồng thau mỏng có độ dày chuẩn 0.06mm (60 micron), được sử dụng rộng rãi trong căn chỉnh khe hở, lót bề mặt chính xác, giảm rung nhẹ, điều chỉnh độ phẳng và bù sai số lắp ráp. Với độ dày lớn hơn nhóm shim siêu mỏng (0.01–0.05mm), shim 0.06mm cứng cáp hơn nhưng vẫn mềm dẻo, dễ thao tác và đảm bảo độ linh hoạt khi lắp đặt.

Sản phẩm được chế tạo từ đồng thau (Brass) tinh luyện, đáp ứng tiêu chuẩn cơ lý – hóa học nghiêm ngặt, đảm bảo độ đồng đều, chống oxy hóa và tuổi thọ cao trong môi trường công nghiệp.


Thành phần hóa học của Shim Chêm Đồng Thau 0.06mm

Hợp kim đồng thau tiêu chuẩn, bao gồm:

  • Đồng (Cu): 60 – 65%
  • Kẽm (Zn): 35 – 40%
  • Tạp chất khác: ≤0.5%

Ưu điểm đặc trưng của đồng thau:
✅ Chống ăn mòn tốt hơn sắt thép
✅ Dẫn điện – dẫn nhiệt khá tốt
✅ Mềm dẻo dễ cắt uốn


Tính chất cơ lý của Shim Chêm Đồng Thau 0.06mm

  • Độ dày: 0.06mm (60 micron)
  • Khối lượng riêng: ~8.4 g/cm³
  • Độ cứng: mềm vừa, ít nhăn hơn các shim mỏng hơn
  • Điện trở suất: ~0.07 Ω·mm²/m
  • Độ dẫn điện: trung bình khá
  • Bề mặt: vàng sáng, mịn đẹp

Shim 0.06mm đạt độ ổn định cao khi lót hoặc căn chỉnh, giảm sai số hiệu quả mà vẫn dễ thao tác.


Ưu điểm của Shim Chêm Đồng Thau 0.06mm

  • Độ dày ổn định – căn chỉnh khe hở chính xác micromet
  • Cứng hơn shim 0.03–0.05mm nhưng vẫn mềm dẻo
  • Chống oxy hóa, chống mài mòn nhẹ
  • Dẫn điện – dẫn nhiệt tốt hơn shim thép
  • Giá thành hợp lý, dễ mua, dễ gia công

Nhược điểm của Shim Chêm Đồng Thau 0.06mm

  • Không chịu được tải trọng nặng
  • Nếu thao tác không đúng dễ gập nhăn
  • Dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn shim đồng đỏ tinh khiết

Ứng dụng của Shim Chêm Đồng Thau 0.06mm

Cơ khí chính xác – khuôn mẫu

  • Căn chỉnh khe hở lắp ráp
  • Điều chỉnh độ song song, bù sai số mặt tiếp xúc
  • Lót giảm rung nhẹ

Điện tử – điện nhẹ

  • Tạo lớp cách điện mỏng
  • Đệm dẫn nhiệt nhẹ
  • Chống nhiễu điện từ mức cơ bản

Ô tô – xe máy – thiết bị cơ khí

  • Cân chỉnh bạc đạn, bạc lót
  • Giảm ma sát tại các bề mặt tiếp xúc
  • Chêm khe để cố định vị trí lắp ráp

Quy cách cung cấp Shim Đồng Thau 0.06mm

  • Độ dày: 0.06mm
  • Khổ lá phổ biến:
    • 300×600mm
    • 600×1000mm
    • Cuộn dài 50–100 mét
  • Gia công:
    • Cắt lẻ kích thước
    • Đột CNC các hình tròn, vuông, lỗ phức tạp
    • Xẻ cuộn theo yêu cầu
  • Đóng gói: Tấm phẳng hoặc cuộn, bọc nilon chống ẩm

So sánh Shim 0.06mm với các shim mỏng khác

Đặc điểm 0.04mm 0.05mm 0.06mm
Độ mỏng Mỏng nhẹ Mỏng tiêu chuẩn Mỏng – trung bình
Độ ổn định bề mặt Trung bình cao Cao Rất cao
Khả năng chịu lực Trung bình thấp Trung bình Trung bình tốt
Dễ gập nhăn Trung bình Ít hơn Ít hơn nhiều

Hướng dẫn bảo quản Shim Chêm Đồng Thau 0.06mm

  • Đóng gói kín túi PE hoặc cuộn bọc nilon
  • Không gấp mạnh – nên để phẳng hoặc cuộn đều
  • Tránh tiếp xúc nước và hơi ẩm lâu ngày
  • Đeo găng tay khi thao tác để giữ bề mặt sáng bóng

Kết luận

Shim Chêm Đồng Thau 0.06mm là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng căn chỉnh khe hở, bù sai số, lót chính xác micromet, nhờ độ dày ổn định, độ cứng vừa phải và khả năng chống oxy hóa bền bỉ. Nếu bạn cần một sản phẩm dễ gia công, giá thành hợp lý và hiệu quả sử dụng cao, shim 0.06mm là lựa chọn đáng tin cậy.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp shim đồng – shim đồng thau – shim inox từ 0.005mm – 12mm, nhận cắt lẻ – đột CNC – xẻ cuộn – phủ dầu bảo quản kỹ thuật.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 416S21

    Thép 416S21 Thép 416S21 là gì? Thép 416S21 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Inox 14462 Có Phù Hợp Cho Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 14462 Có Phù Hợp Cho Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? 1. Giới [...]

    Thép X5CrNi17-7

    Thép X5CrNi17-7 Thép X5CrNi17-7 là gì? Thép X5CrNi17-7 là một loại thép không gỉ mactenxit [...]

    Tìm hiều về Inox S31008

    Tìm hiều về Inox S31008 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Inox SAE 51410

    Inox SAE 51410 Inox SAE 51410 là gì? Inox SAE 51410 là một loại thép [...]

    Mua Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam

    Mua Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam? 1. Giới thiệu về Inox [...]

    Láp Đồng Phi 180

    Láp Đồng Phi 180 Láp Đồng Phi 180 là gì? Láp Đồng Phi 180 là [...]

    Thép Inox Austenitic 347S17

    Thép Inox Austenitic 347S17 Thép Inox Austenitic 347S17 là gì? Thép Inox Austenitic 347S17 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo