Shim Chêm Đồng Thau 0.25mm

Shim Chêm Đồng Thau 0.25mm

Shim Chêm Đồng Thau 0.25mm là gì?

Shim Chêm Đồng Thau 0.25mm là lá đồng thau mỏng, dày 0.25mm (250 micron), được chế tạo từ hợp kim đồng – kẽm cao cấp đạt chuẩn công nghiệp. Đây là độ dày nằm trong nhóm shim trung bình, rất được ưa chuộng nhờ độ cứng cáp, khả năng giữ phẳng tốt và chịu lực nhẹ vượt trội hơn các loại shim mỏng (0.05 – 0.2mm).

Sản phẩm thường được ứng dụng trong cơ khí chính xác, lắp ráp khuôn mẫu, chế tạo máy móc, điện – điện tử và sửa chữa thiết bị, giúp căn chỉnh khe hở, bù sai số lắp ráp, giảm rung và lót ma sát hiệu quả.


Thành phần hóa học của Shim Chêm Đồng Thau 0.25mm

  • Đồng (Cu): 60 – 65%
  • Kẽm (Zn): 35 – 40%
  • Tạp chất khác: ≤0.5%

Hợp kim đồng thau sở hữu:
✅ Màu vàng sáng bắt mắt
✅ Độ dẻo – cứng cân bằng, dễ gia công
✅ Kháng oxy hóa tốt
✅ Dẫn điện và dẫn nhiệt khá ổn định


Tính chất cơ lý của Shim Chêm Đồng Thau 0.25mm

  • Độ dày: 0.25mm (250 micron)
  • Khối lượng riêng: ~8.4 g/cm³
  • Độ cứng: cứng vừa, rất ổn định hình dạng
  • Điện trở suất: ~0.07 Ω·mm²/m
  • Bề mặt: vàng bóng, phẳng đẹp, dễ thao tác

Shim 0.25mm cứng và chắc chắn hơn rõ rệt so với shim ≤0.2mm, ít biến dạng khi chịu lực nhẹ, đảm bảo độ chính xác cao khi lắp ráp.


Ưu điểm của Shim Chêm Đồng Thau 0.25mm

  • Độ dày trung bình – giữ phẳng và ổn định tốt
  • Chịu lực nhẹ tốt hơn shim mỏng
  • Chống oxy hóa, mài mòn nhẹ
  • Dễ cắt, đột, xẻ kích thước tùy chỉnh
  • Chi phí hợp lý, dễ tìm mua

Nhược điểm của Shim Chêm Đồng Thau 0.25mm

  • Không chịu được tải trọng lớn như shim thép
  • Dẫn điện – dẫn nhiệt thấp hơn shim đồng đỏ
  • Khối lượng nặng hơn shim ≤0.15mm, cần lưu ý khi lót chi tiết nhỏ

Ứng dụng của Shim Chêm Đồng Thau 0.25mm

Cơ khí – khuôn mẫu

  • Căn chỉnh khe hở từ 0.2–0.5mm
  • Bù sai số lắp ráp cụm chi tiết
  • Lót giảm rung, giảm ma sát

Điện – điện tử

  • Tạo lớp đệm cách điện nhẹ
  • Tản nhiệt linh kiện vừa và nhỏ
  • Hỗ trợ giảm nhiễu điện từ mức cơ bản

Ô tô – xe máy – máy công nghiệp

  • Chêm bạc đạn, ổ trục
  • Cân chỉnh khe máy
  • Cố định chi tiết, giảm rung động

Quy cách cung cấp Shim Đồng Thau 0.25mm

  • Độ dày: 0.25mm
  • Khổ tiêu chuẩn:
    • 300×600mm
    • 600×1000mm
    • Cuộn dài 50–100 mét
  • Gia công:
    • Cắt lẻ kích thước yêu cầu
    • Đột CNC lỗ tròn – vuông – khe
    • Xẻ cuộn khổ nhỏ
  • Đóng gói: Tấm phẳng hoặc cuộn, bọc nilon kín

So sánh Shim 0.25mm với các shim mỏng hơn

Đặc điểm 0.15mm 0.2mm 0.25mm
Độ dày Mỏng – trung bình Trung bình – chắc Trung bình – rất chắc
Khả năng chịu lực Trung bình cao Cao hơn Rất cao trong nhóm shim đồng thau
Dễ gập nhăn Gần như không Không đáng kể Gần như không
Ứng dụng Căn khe – lót nhẹ Căn khe – lót chuẩn Căn khe lớn – cố định chắc chắn

Hướng dẫn bảo quản Shim Chêm Đồng Thau 0.25mm

  • Đóng gói nilon hoặc túi PE khi chưa sử dụng
  • Để phẳng hoặc cuộn đều, không gập mạnh
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp
  • Mang găng tay khi thao tác để giữ bề mặt sáng

Kết luận

Shim Chêm Đồng Thau 0.25mm là lựa chọn lý tưởng cho những yêu cầu căn chỉnh khe hở trung bình, lót giảm rung, bù sai số lắp ráp với độ dày và độ bền cao. Nếu bạn cần loại shim vừa chắc chắn, vừa dễ gia công và có tuổi thọ sử dụng tốt, shim 0.25mm chính là giải pháp tối ưu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp shim đồng – shim đồng thau – shim inox từ 0.005mm – 12mm, nhận cắt lẻ – đột CNC – xẻ cuộn – phủ dầu bảo quản kỹ thuật.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox STS304N2

    Thép Inox STS304N2 Thép Inox STS304N2 là gì? Thép Inox STS304N2 là một biến thể [...]

    Tìm hiểu về Inox 3Cr13

    Tìm hiểu về Inox 3Cr13 và Ứng dụng của nó Inox 3Cr13 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 19

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 19 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Inox 329J1 Có Dễ Bị Nứt Khi Làm Việc Trong Môi Trường Nhiệt Độ Thấp Không

    Inox 329J1 Có Dễ Bị Nứt Khi Làm Việc Trong Môi Trường Nhiệt Độ Thấp [...]

    Inox STS316J1L

    Inox STS316J1L Inox STS316J1L là gì? Inox STS316J1L là loại thép không gỉ austenitic cao [...]

    Vật liệu 1.4818

    Vật liệu 1.4818 Vật liệu 1.4818 là gì? Vật liệu 1.4818, còn được biết đến [...]

    Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox S32202 Trong Các Ngành Công Nghiệp

    Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox S32202 Trong Các Ngành Công Nghiệp Inox S32202 là [...]

    Tìm hiểu về Inox STS310S

    Tìm hiểu về Inox STS310S và Ứng dụng của nó Giới thiệu tổng quan về [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo