Shim Chêm Đồng 0.5mm

Shim Chêm Đồng 0.5mm

Shim Chêm Đồng 0.5mm là gì?

Shim Chêm Đồng 0.5mm là lá shim đồng đỏ nguyên chất (Cu ≥99.9%) hoặc đồng thau cao cấp được cán nguội, có độ dày tiêu chuẩn 0.5mm (500 micron). Đây là quy cách shim dày phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi khi cần chêm chỉnh khe hở lớn, tăng độ cứng, ổn định kết cấu và truyền dẫn điện – dẫn nhiệt hiệu quả trong các lĩnh vực cơ khí chính xác, chế tạo khuôn mẫu, điện – điện tử công nghiệp và lắp ráp thiết bị máy móc.

Với độ dày 0.5mm, shim có khả năng chịu nén tốt, ít biến dạng hơn shim mỏng, đồng thời vẫn cho phép cắt, đột CNC, uốn nhẹ hoặc dập định hình.


Thành phần hóa học của Shim Chêm Đồng 0.5mm

Nếu là đồng đỏ:

  • Đồng (Cu): ≥99.9%
  • Oxy (O): <0.04%
  • Tạp chất khác: ≤0.06%

Nếu là đồng thau:

  • Đồng (Cu): 60–70%
  • Kẽm (Zn): 30–40%
  • Chì/Ti/Thiếc: ≤0.5% (tuỳ mác)

Đặc điểm nổi bật:
✅ Màu sắc tự nhiên: đỏ hồng (đồng đỏ) hoặc vàng sáng (đồng thau)
✅ Độ tinh khiết cao – không chứa tạp chất nguy hại
✅ Bề mặt nhẵn – phẳng – sạch
✅ Dẫn điện và dẫn nhiệt xuất sắc


Tính chất cơ lý của Shim Chêm Đồng 0.5mm

  • Độ dày: 0.5mm (500 micron)
  • Khối lượng riêng:
    • Đồng đỏ: ~8.9 g/cm³
    • Đồng thau: ~8.4 g/cm³
  • Độ cứng:
    • Đồng đỏ: cứng vừa – vẫn dẻo để uốn nhẹ
    • Đồng thau: cứng hơn, ổn định hơn
  • Độ dẫn điện:
    • Đồng đỏ: ~58 MS/m
    • Đồng thau: ~25–30 MS/m
  • Độ dẫn nhiệt:
    • Đồng đỏ: ~400 W/m·K
    • Đồng thau: ~120 W/m·K
  • Bề mặt: đồng đều, dễ gia công – cắt CNC, đột lỗ

Shim 0.5mm rất phù hợp khi cần chêm khe hở từ 0.5–1.5mm với yêu cầu chịu lực ép – tải trọng nhẹ – trung bình.


Ưu điểm của Shim Chêm Đồng 0.5mm

  • ✅ Độ dày lớn – dễ chỉnh khe hở lớn
  • ✅ Độ cứng cao – ít biến dạng khi siết lực
  • ✅ Dẫn điện – dẫn nhiệt tốt (đồng đỏ)
  • ✅ Bền cơ học – tuổi thọ cao
  • ✅ Dễ cắt lẻ, đột CNC, tạo hình theo yêu cầu

Nhược điểm của Shim Chêm Đồng 0.5mm

  • ❌ Không dùng cho khe hở rất mỏng
  • ❌ Khối lượng lớn hơn shim 0.1–0.3mm
  • ❌ Dễ oxy hóa nếu không bảo quản tốt

Ứng dụng của Shim Chêm Đồng 0.5mm

1. Cơ khí chính xác – khuôn mẫu

  • Chêm chỉnh khe hở bề mặt gá, mặt khuôn
  • Cân chỉnh độ phẳng khi lắp ráp cụm chi tiết lớn
  • Đệm ổ trục, ổ đỡ trục chính

2. Điện – điện tử – tản nhiệt

  • Làm lớp dẫn điện tiếp xúc
  • Tản nhiệt cho module công suất
  • Che chắn EMI – chống nhiễu điện từ

3. Bảo trì – lắp ráp thiết bị

  • Căn chỉnh khe hở trục, cụm chi tiết
  • Đệm giảm rung nhẹ, tăng ổn định
  • Gia công chi tiết đồng tấm định hình

Quy cách Shim Đồng 0.5mm tại TITAN

  • Độ dày: 0.5mm
  • Khổ tấm tiêu chuẩn:
    • 300 × 600mm
    • 600 × 1000mm
  • Dạng cuộn: 10 – 50 mét/cuộn
  • Vật liệu:
    • Đồng đỏ nguyên chất
    • Đồng thau cao cấp
  • Dịch vụ gia công:
    • Cắt lẻ kích thước
    • Đột CNC – khắc laser
    • Phủ dầu chống oxy hóa – đóng gói kỹ thuật

So sánh đồng đỏ và đồng thau 0.5mm

Thuộc tính Đồng Đỏ Đồng Thau
Độ dẫn điện Rất cao Trung bình
Độ dẫn nhiệt Rất cao Khá tốt
Màu sắc Đỏ hồng ánh kim Vàng sáng
Độ bền cơ học Cứng vừa – dễ uốn Cứng hơn – ổn định hơn
Giá thành Cao hơn Kinh tế hơn

Hướng dẫn bảo quản Shim Chêm Đồng 0.5mm

  • Để nơi khô ráo, sạch bụi, thoáng mát
  • Đóng gói túi PE hoặc phủ dầu chống oxy hóa
  • Tránh xếp vật nặng đè lên shim
  • Đeo găng tay khi thao tác để bảo vệ bề mặt

Kết luận

Shim Chêm Đồng 0.5mm là lựa chọn lý tưởng cho ứng dụng cơ khí – điện tử – khuôn mẫu cần độ dày lớn, độ cứng cao, dẫn điện – dẫn nhiệt hiệu quả, đảm bảo độ ổn định lâu dài. Sản phẩm được sử dụng nhiều trong bảo trì, lắp ráp thiết bị, sản xuất linh kiện và khuôn mẫu công nghiệp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp shim đồng đỏ – shim đồng thau – shim inox từ 0.005mm – 12mm, nhận cắt lẻ – xẻ cuộn – đột CNC – phủ dầu bảo quản kỹ thuật.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 51430

    Tìm hiểu về Inox 51430 và Ứng dụng của nó Inox 51430 là gì? Inox [...]

    Làm Sao Để Phân Biệt Đồng 2.0500 Với Các Loại Đồng Thông Thường Khác

    Làm Sao Để Phân Biệt Đồng 2.0500 Với Các Loại Đồng Thông Thường Khác? Đồng [...]

    Loại Inox 08X21H6M2T Có Bị Ảnh Hưởng Bởi Nhiệt Độ Cao Không

    Loại Inox 08X21H6M2T Có Bị Ảnh Hưởng Bởi Nhiệt Độ Cao Không? Inox 08X21H6M2T là [...]

    Đồng CW405J

    Đồng CW405J Đồng CW405J là gì? Đồng CW405J là một loại đồng-niken cao cấp (Cupronickel), [...]

    Inox 2205 Có Thể Dùng Thay Thế Inox 316 Trong Mọi Trường Hợp Không

    Inox 2205 Có Thể Dùng Thay Thế Inox 316 Trong Mọi Trường Hợp Không? 1. [...]

    Ống Inox 316 Phi 7mm

    Ống Inox 316 Phi 7mm – Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn Tốt Cho Các Ứng [...]

    Ống Inox Phi 8mm

    Ống Inox Phi 8mm – Độ Bền Vượt Trội, Khả Năng Chịu Lực Cao Giới [...]

    Ống Đồng Phi 25

    Ống Đồng Phi 25 Ống đồng phi 25 là gì? Ống đồng phi 25 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo