Shim Chêm Đồng 0.9mm

Shim Chêm Đồng 0.9mm

Shim Chêm Đồng 0.9mm là gì?

Shim Chêm Đồng 0.9mm là lá shim đồng đỏ nguyên chất (Cu ≥99.9%) hoặc đồng thau cao cấp được cán nguội đạt độ dày tiêu chuẩn 0.9mm (900 micron). Đây là dòng shim thuộc nhóm dày, được thiết kế chuyên biệt cho các ứng dụng cần chịu lực siết lớn, tăng cứng bề mặt, cân chỉnh khe hở rộng và đảm bảo khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt ổn định.

Với độ dày gần 1mm, shim này thích hợp cho khuôn mẫu công nghiệp, cơ khí chính xác, thiết bị điện công suất cao, kết cấu máy móc lớn và các vị trí đệm chịu tải nặng.


Thành phần hóa học của Shim Chêm Đồng 0.9mm

Đồng đỏ tinh khiết:

  • Đồng (Cu): ≥99.9%
  • Oxy (O): <0.04%
  • Tạp chất khác: ≤0.06%

Đồng thau:

  • Đồng (Cu): ~60–70%
  • Kẽm (Zn): ~30–40%
  • Chì/Ti/Thiếc: ≤0.5% (tùy mác)

Đặc điểm nổi bật:
✅ Màu sắc tự nhiên: đỏ hồng (đồng đỏ) hoặc vàng tươi (đồng thau)
✅ Độ tinh khiết cao – ít tạp chất
✅ Bề mặt nhẵn – phẳng – dễ gia công
✅ Dẫn điện – dẫn nhiệt rất tốt


Tính chất cơ lý của Shim Chêm Đồng 0.9mm

  • Độ dày: 0.9mm (900 micron)
  • Khối lượng riêng:
    • Đồng đỏ: ~8.9 g/cm³
    • Đồng thau: ~8.4 g/cm³
  • Độ cứng:
    • Đồng đỏ: cứng vừa – dẻo nhẹ
    • Đồng thau: cứng cao – ổn định hơn
  • Độ dẫn điện:
    • Đồng đỏ: ~58 MS/m
    • Đồng thau: ~25–30 MS/m
  • Độ dẫn nhiệt:
    • Đồng đỏ: ~400 W/m·K
    • Đồng thau: ~120 W/m·K
  • Bề mặt: phẳng – mịn – đồng đều

Độ dày 0.9mm giúp shim chịu nén rất tốt, không biến dạng khi siết lực cao hoặc lắp đặt lâu dài.


Ưu điểm của Shim Chêm Đồng 0.9mm

  • ✅ Độ dày lớn – lý tưởng khe hở từ 0.9–2mm
  • ✅ Độ cứng vượt trội – ổn định lâu dài
  • ✅ Dẫn điện – dẫn nhiệt rất cao (đồng đỏ)
  • ✅ Dễ cắt, đột CNC, dập theo yêu cầu
  • ✅ Bền cơ học – chống mài mòn tốt

Nhược điểm của Shim Chêm Đồng 0.9mm

  • ❌ Không thích hợp khe hở rất mỏng
  • ❌ Trọng lượng cao hơn shim dưới 0.5mm
  • ❌ Dễ oxy hóa nếu không bảo quản đúng cách

Ứng dụng của Shim Chêm Đồng 0.9mm

1. Cơ khí – chế tạo khuôn mẫu

  • Chêm chỉnh khe hở lớn trong gá lắp – mặt khuôn
  • Đệm cụm chi tiết chịu lực, ổ trục, mặt phẳng lắp ráp
  • Tạo độ cao, độ song song khi lắp thiết bị công nghiệp

2. Điện – điện tử công suất cao

  • Làm lớp dẫn điện tiếp xúc lớn
  • Tản nhiệt cho module điện công nghiệp
  • Che chắn nhiễu điện từ EMI

3. Bảo trì – lắp ráp thiết bị

  • Chêm khớp nối cơ khí, ổ đỡ trục
  • Giảm rung – tăng ổn định kết cấu
  • Gia công chi tiết đồng định hình

Quy cách Shim Đồng 0.9mm tại TITAN

  • Độ dày: 0.9mm
  • Khổ tấm:
    • 300 × 600mm
    • 600 × 1000mm
  • Cuộn: 10 – 50 mét/cuộn
  • Vật liệu:
    • Đồng đỏ nguyên chất
    • Đồng thau cao cấp
  • Dịch vụ gia công:
    • Cắt lẻ kích thước
    • Đột CNC – khắc laser
    • Phủ dầu bảo quản kỹ thuật

So sánh đồng đỏ và đồng thau 0.9mm

Thuộc tính Đồng Đỏ Đồng Thau
Độ dẫn điện Rất cao Trung bình
Độ dẫn nhiệt Rất cao Khá tốt
Màu sắc Đỏ hồng ánh kim Vàng sáng
Độ bền cơ học Cứng vừa – dễ uốn Cứng hơn – ổn định hơn
Giá thành Cao hơn Kinh tế hơn

Hướng dẫn bảo quản Shim Chêm Đồng 0.9mm

  • Để nơi khô ráo, sạch bụi, thoáng mát
  • Đóng gói túi PE hoặc phủ dầu chống oxy hóa
  • Không đặt vật nặng đè lên shim
  • Đeo găng tay khi thao tác

Kết luận

Shim Chêm Đồng 0.9mm là lựa chọn lý tưởng cho ứng dụng cơ khí – điện tử – khuôn mẫu cần độ dày lớn, độ cứng cao, khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội và độ ổn định lâu dài. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong bảo trì, lắp ráp máy móc công nghiệp, cân chỉnh thiết bị và chế tạo linh kiện chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp shim đồng đỏ – shim đồng thau – shim inox từ 0.005mm – 12mm, nhận cắt lẻ – xẻ cuộn – đột CNC – phủ dầu bảo quản kỹ thuật.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox 153 MA

    Thép Inox 153 MA Thép Inox 153 MA là gì? Thép Inox 153 MA là [...]

    Thép Inox 1.3964

    Thép Inox 1.3964 Thép Inox 1.3964 là gì? Thép Inox 1.3964, còn được biết đến [...]

    Inox 347S17

    Inox 347S17 Inox 347S17 là gì? Inox 347S17 là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt [...]

    Đồng CW714R

    Đồng CW714R Đồng CW714R là gì? Đồng CW714R là hợp kim đồng-niken-kẽm-nhôm cao cấp, thường [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4401

    Tìm hiểu về Inox 1.4401 và Ứng dụng của nó Inox 1.4401 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrMnNiN17-7-5

    Tìm hiểu về Inox X2CrMnNiN17-7-5 và Ứng dụng của nó Inox X2CrMnNiN17-7-5 là gì? Inox [...]

    Thép Inox SUS420J1

    Thép Inox SUS420J1 Thép Inox SUS420J1 là gì? Thép Inox SUS420J1 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 190

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 190 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo