Shim Chêm Đồng Thau 0.2mm

Shim Chêm Đồng Thau 0.2mm

Shim Chêm Đồng Thau 0.2mm là gì?

Shim Chêm Đồng Thau 0.2mm là tấm shim kim loại mỏng có độ dày chính xác 0.2mm (200 micron), được sản xuất từ hợp kim đồng thau (Copper-Zinc) cao cấp bằng công nghệ cán nguội tinh luyện và xử lý bề mặt phẳng mịn đạt độ chính xác cao. Đây là dòng shim thuộc nhóm độ dày trung bình, vừa đảm bảo tính linh hoạt khi gia công, lắp ráp, vừa có độ cứng và độ bền cơ học vượt trội hơn các loại shim mỏng dưới 0.1mm.

Với độ dày 0.2mm, shim đồng thau đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng chêm khe hở từ 0.2–0.4mm, cân chỉnh song song chi tiết lớn, và làm lá dẫn điện, tản nhiệt, hoặc đệm định vị trong khuôn mẫu, cơ khí chính xác, điện – điện tử và lắp ráp dân dụng.


Thành phần hóa học của Shim Chêm Đồng Thau 0.2mm

  • Đồng (Cu): 60 – 70%
  • Kẽm (Zn): 30 – 40%
  • Tạp chất khác (Pb, Sn, Ni, Fe): ≤0.5%

Đặc điểm thành phần:
✅ Tỷ lệ đồng cao – dẫn điện tốt
✅ Kẽm giúp tăng độ cứng, hạn chế oxy hóa nhẹ
✅ Màu vàng đồng thẩm mỹ, sang trọng


Tính chất cơ lý của Shim Chêm Đồng Thau 0.2mm

  • Độ dày: 0.2mm (200 micron)
  • Tỷ trọng: ~8.4 g/cm³
  • Độ dẫn điện: ~28 MS/m
  • Độ dẫn nhiệt: ~120 W/m·K
  • Độ cứng: mềm vừa – dẻo, chịu lực tốt hơn shim mỏng
  • Độ phẳng: cao, sai số nhỏ, bề mặt mịn sáng

Ưu điểm của Shim Chêm Đồng Thau 0.2mm

  • ✅ Độ dày trung bình, dễ căn chỉnh khe hở vừa
  • ✅ Dẫn điện – dẫn nhiệt ổn định
  • ✅ Dễ cắt kéo, đột lỗ, dập định hình theo bản vẽ
  • ✅ Bền cơ học, ít biến dạng hơn shim mỏng
  • ✅ Thời gian sử dụng lâu dài, hạn chế cong mép khi thao tác

Nhược điểm của Shim Chêm Đồng Thau 0.2mm

  • ❌ Không chịu được tải trọng nặng, lực va đập mạnh
  • ❌ Không phù hợp môi trường axit, kiềm đậm đặc
  • ❌ Cần cố định khi lắp ráp (kẹp, băng keo, đinh tán)
  • ❌ Nếu bảo quản không đúng dễ trầy xước bề mặt

Ứng dụng của Shim Chêm Đồng Thau 0.2mm

1. Trong cơ khí – chế tạo máy

  • Chêm khe hở mặt gá – mặt bích
  • Cân chỉnh song song, đồng phẳng cụm lắp ráp
  • Đệm giảm ma sát nhẹ giữa hai mặt kim loại
  • Làm lớp tách cách điện nhẹ

2. Trong ngành điện – điện tử

  • Làm lá dẫn điện nối tiếp xúc module nguồn
  • Che chắn nhiễu điện từ (EMI shielding)
  • Tản nhiệt cho linh kiện công suất nhỏ – trung bình

3. Trong chế tạo khuôn mẫu

  • Cân chỉnh khe hở khuôn ép nhựa, khuôn dập kim loại
  • Đệm định vị tấm khuôn khi gá lắp

4. Trong DIY và lắp ráp dân dụng

  • Chêm khe hở bản lề cửa, tay nắm, ổ khóa
  • Đệm bulông, ốc vít, chi tiết gia dụng
  • Làm lá dẫn điện, tản nhiệt thủ công

Quy cách Shim Đồng Thau 0.2mm tại TITAN

  • Độ dày: 0.2mm
  • Khổ tấm: 300 × 1000mm
  • Cuộn: rộng 300mm, dài 5–10 mét
  • Hình thức: tấm – cuộn – cắt lẻ theo yêu cầu
  • Gia công: đột CNC, cắt laser, dập định hình theo bản vẽ
  • Bao bì: túi PE chống bụi + hộp carton chống cong

Hướng dẫn bảo quản Shim Chêm Đồng Thau 0.2mm

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ẩm ướt
  • Không xếp chồng vật nặng lên shim
  • Nên cuộn nhẹ hoặc kẹp phẳng trong hộp carton
  • Đeo găng tay khi thao tác để tránh vết tay, oxy hóa

Vì sao nên chọn Shim Chêm Đồng Thau 0.2mm?

✅ Độ dày thông dụng – dễ gia công, lắp ráp
✅ Dẫn điện – dẫn nhiệt ổn định
✅ Ít cong vênh – bền cơ học hơn shim mỏng
✅ Phù hợp nhiều lĩnh vực công nghiệp – dân dụng
✅ Giao hàng nhanh – tư vấn kỹ thuật tận nơi


Kết luận

Shim Chêm Đồng Thau 0.2mm là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi độ dày trung bình, bền, dẫn điện – dẫn nhiệt tốt, độ phẳng cao và tuổi thọ dài. Sản phẩm đặc biệt phù hợp trong cơ khí chính xác, chế tạo khuôn, lắp ráp điện tử, sửa chữa và DIY dân dụng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp shim đồng thau – shim đồng đỏ – inox từ 0.005mm đến 12mm, nhận cắt lẻ – đột CNC – đóng gói – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 46

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 46 – Bền Bỉ, Chịu Lực Vượt Trội [...]

    Thép Inox STS410

    Thép Inox STS410 Thép Inox STS410 là gì? Thép Inox STS410 là một loại thép [...]

    Thép Inox Austenitic 00Cr19Ni10

    Thép Inox Austenitic 00Cr19Ni10 Thép Inox Austenitic 00Cr19Ni10 là gì? Thép Inox Austenitic 00Cr19Ni10 là [...]

    Inox 14462 Có Bị Nhiễm Từ Không

    Inox 14462 Có Bị Nhiễm Từ Không? Khả Năng Chống Từ Tính 1. Giới Thiệu [...]

    Thép 022Cr19Ni10

    Thép 022Cr19Ni10 Thép 022Cr19Ni10 là gì? Thép 022Cr19Ni10 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Ống Inox 304 Phi 7mm

    Ống Inox 304 Phi 7mm – Giải Pháp Chất Lượng Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Inox 2337

    Inox 2337 Inox 2337 là gì? Inox 2337 là một loại thép không gỉ cao [...]

    Inox 329: Khả Năng Gia Công Và Hàn

    Inox 329: Khả Năng Gia Công Và Hàn Inox 329, với tính chất đặc biệt [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo