Lá Căn Đồng 0.15mm

Lá Căn Đồng 0.15mm

Lá Căn Đồng 0.15mm là gì?

Lá Căn Đồng 0.15mm là tấm lá đồng nguyên chất có độ dày chính xác 0.15mm (150 micron), được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật cao để đáp ứng nhu cầu căn chỉnh khe hở, bù sai số lắp ráp, đo kiểm dung sai, làm lớp dẫn điện – tản nhiệt và đệm giảm rung trong các ngành cơ khí chính xác, sản xuất khuôn mẫu, điện – điện tử, ô tô, hàng không và nghiên cứu.

Độ dày 0.15mm nằm trong nhóm lá mỏng – trung bình, giúp sản phẩm vừa đủ cứng cáp để thao tác dễ dàng, ít cong vênh, vừa mềm dẻo để uốn cong, cắt lẻ hoặc ép dán.


Thành phần hóa học của Lá Căn Đồng 0.15mm

  • Đồng (Cu): ≥99%
  • Tạp chất (Pb, Zn, Fe, Sn, Oxy): ≤1%

Đặc điểm nổi bật:
✅ Hàm lượng đồng tinh khiết rất cao – dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội
✅ Màu đỏ ánh kim – thẩm mỹ đẹp, dễ nhận diện
✅ Độ mỏng đồng đều ±0.005mm – đảm bảo chính xác khi căn chỉnh


Tính chất cơ lý của Lá Căn Đồng 0.15mm

  • Độ dày: 0.15mm (150 micron)
  • Tỷ trọng: ~8.9 g/cm³
  • Độ dẫn điện: ~57 MS/m
  • Độ dẫn nhiệt: ~390 W/m·K
  • Độ mềm dẻo: cao – dễ cắt, uốn cong, định hình
  • Dung sai độ dày: ±0.005mm
  • Bề mặt: phẳng, nhẵn, không lẫn tạp chất cơ học

Ưu điểm của Lá Căn Đồng 0.15mm

  • Độ dày tiêu chuẩn – phù hợp căn chỉnh khe hở nhỏ đến trung bình
  • ✅ Cứng hơn nhóm lá siêu mỏng ≤0.1mm – ít gấp nếp, dễ thao tác
  • ✅ Mềm dẻo – dễ cắt, đột lỗ, ép dán theo yêu cầu
  • ✅ Dẫn điện – tản nhiệt cực tốt
  • ✅ Thích hợp nhiều lĩnh vực: cơ khí, điện tử, khuôn mẫu, thí nghiệm

Nhược điểm của Lá Căn Đồng 0.15mm

  • ❌ Không phù hợp bù khe hở lớn hơn 1.5mm
  • ❌ Cần bảo quản đúng cách để tránh oxy hóa
  • ❌ Giá thành cao hơn shim đồng dày thông thường

Ứng dụng của Lá Căn Đồng 0.15mm

1. Cơ khí chính xác – chế tạo máy

  • Căn chỉnh khe hở nhỏ đến trung bình, bù sai số lắp ráp cụm chi tiết
  • Đo kiểm độ phẳng, độ song song mặt gá
  • Làm lớp đệm giảm rung nhẹ, tránh mài mòn

2. Điện – điện tử

  • Lá dẫn điện – tản nhiệt siêu mỏng
  • Che chắn nhiễu điện từ (EMI Shielding)
  • Tản nhiệt cho module bán dẫn, bo mạch điện tử

3. Sản xuất khuôn mẫu

  • Căn chỉnh cao độ khuôn ép nhựa – khuôn dập kim loại
  • Lá đệm kiểm tra sai số mặt phẳng lắp ráp khuôn

4. Nghiên cứu – phòng thí nghiệm

  • Mẫu chuẩn độ dày 0.15mm cho thiết bị đo kiểm dung sai
  • Thí nghiệm cơ lý học – điện học – nhiệt học

Quy cách Lá Căn Đồng 0.15mm tại TITAN

  • Độ dày: 0.15mm
  • Khổ tấm: 300 × 1000mm (nhận cắt lẻ)
  • Cuộn: rộng 300mm, dài tối đa 50m
  • Gia công: cắt, đột CNC, mạ phủ dầu bảo vệ
  • Bao bì: túi PE + giấy chống ẩm

Hướng dẫn bảo quản Lá Căn Đồng 0.15mm

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp
  • Không để vật nặng đè lên lá căn
  • Khi thao tác, dùng găng tay để tránh bám dấu vân tay
  • Cuộn nhẹ hoặc để phẳng, không gấp nếp

Vì sao nên chọn Lá Căn Đồng 0.15mm tại TITAN?

Đồng nguyên chất ≥99%, dẫn điện – tản nhiệt tối ưu
Độ mỏng đồng đều ±0.005mm, đảm bảo độ chính xác
✅ Hỗ trợ cắt lẻ – đột CNC – giao hàng toàn quốc
✅ Giá cạnh tranh – chiết khấu cao cho số lượng lớn
✅ Tư vấn kỹ thuật nhiệt tình – chi tiết – tận tâm


Kết luận

Lá Căn Đồng 0.15mm là lựa chọn lý tưởng để căn chỉnh khe hở, bù sai số lắp ráp, dẫn điện – tản nhiệt và đo kiểm dung sai trong cơ khí, điện tử, sản xuất khuôn mẫu, phòng thí nghiệm nghiên cứu. Sản phẩm cam kết độ đồng đều, độ bền và độ tin cậy vượt trội.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp lá căn đồng – shim đồng – shim inox từ 0.005mm – 12mm, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 304 0.90mm

    Cuộn Inox 304 0.90mm – Vật Liệu Gia Công Chính Xác, Bền Bỉ Với Thời [...]

    Cuộn Inox 410 0.25mm

    Cuộn Inox 410 0.25mm – Siêu Mỏng, Có Từ Tính, Chịu Mài Mòn Tốt Cuộn [...]

    Thép 12X13

    Thép 12X13 Thép 12X13 là gì? Thép 12X13 (viết theo tiêu chuẩn GOST của Nga, [...]

    Tìm hiểu về Inox S43940

    Tìm hiểu về Inox S43940 và Ứng dụng của nó Inox S43940 là gì? Inox [...]

    Giá Inox 1.4501 Hiện Nay Là Bao Nhiêu. Làm Sao Để Mua Với Chi Phí Tối Ưu

    Giá Inox 1.4501 Hiện Nay Là Bao Nhiêu? Làm Sao Để Mua Với Chi Phí [...]

    Inox 04Cr18Ni10Nb40

    Inox 04Cr18Ni10Nb40 Inox 04Cr18Ni10Nb40 là gì? Inox 04Cr18Ni10Nb40 là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 76mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 76mm – Chống Gỉ Cao, Chịu Lực Tốt, Phù Hợp [...]

    Độ Bền Cơ Học Của Inox SUS329J1 Có Tốt Hơn So Với Các Loại Inox Khác Không

    Độ Bền Cơ Học Của Inox SUS329J1 Có Tốt Hơn So Với Các Loại Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo