Lá Căn Đồng 0.4mm

Lá Căn Đồng 0.4mm

Lá Căn Đồng 0.4mm là gì?

Lá căn đồng 0.4mm là vật liệu kim loại dạng tấm mỏng có độ dày chính xác 0.4mm, được chế tạo từ đồng nguyên chất hoặc hợp kim đồng cao cấp. Sản phẩm này thường được sử dụng làm shim chêm – căn chỉnh – định vị trong các kết cấu cơ khí, khuôn mẫu, máy móc chính xác hoặc ngành điện tử – điện công nghiệp. Với đặc tính mềm, dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, lá căn đồng 0.4mm là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao và tính ổn định lâu dài.

Thành phần hóa học của Lá Căn Đồng 0.4mm

Thành phần của lá căn đồng 0.4mm phụ thuộc vào loại hợp kim sử dụng, phổ biến nhất là đồng đỏ C1100 hoặc đồng tinh luyện HCP, bao gồm:

  • Đồng (Cu): ≥ 99.9%
  • Oxy (O): ≤ 0.04%
  • Tạp chất khác (Fe, Pb, Ni, Zn…): ≤ 0.1%

Hàm lượng đồng cao giúp sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt về tính dẫn điện, dẫn nhiệt và độ bền cơ học trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

Tính chất cơ lý của Lá Căn Đồng 0.4mm

Lá căn đồng 0.4mm sở hữu những đặc tính nổi bật như:

  • Độ dẫn điện: 98 – 102% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: Khoảng 390 – 400 W/m·K
  • Độ cứng: HV 40 – 80 (phụ thuộc trạng thái ủ hay cán nguội)
  • Giới hạn bền kéo: 200 – 350 MPa
  • Độ giãn dài: 30 – 45%
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường thường, có thể xử lý phủ bảo vệ nếu dùng ngoài trời

Với độ dày chỉ 0.4mm nhưng tính đồng nhất cao, lá căn đồng đảm bảo hiệu suất ổn định và khả năng làm việc lâu dài trong các cụm máy quan trọng.

Ưu điểm của Lá Căn Đồng 0.4mm

  • Dày chính xác – độ sai số nhỏ: Giúp kiểm soát khe hở và độ đồng tâm trong lắp ráp máy móc
  • Dẫn điện và dẫn nhiệt xuất sắc: Phù hợp với linh kiện điện tử, mạch điện, cực nối
  • Dễ cắt – dễ gia công: Có thể cắt bằng kéo, dao rọc, hoặc máy CNC theo yêu cầu
  • Chống oxy hóa và ăn mòn tốt: Nhất là khi bảo quản trong môi trường sạch
  • Tính mềm – đàn hồi nhẹ: Dễ chêm lắp và không gây xước lên các bề mặt tiếp xúc

Nhược điểm của Lá Căn Đồng 0.4mm

  • Chi phí cao hơn thép hoặc inox căn cùng độ dày
  • Dễ biến dạng khi tác động lực mạnh
  • Không phù hợp môi trường axit – kiềm đậm đặc nếu không xử lý bề mặt

Ứng dụng của Lá Căn Đồng 0.4mm

Lá căn đồng 0.4mm là sản phẩm linh hoạt, được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Ngành cơ khí chính xác: Căn chỉnh khe hở giữa các trục, bánh răng, bạc đạn
  • Gia công khuôn mẫu – ép nhựa – dập kim loại: Dùng để cân chỉnh độ cao – độ phẳng
  • Ngành điện tử – viễn thông: Làm lớp đệm truyền dẫn nhiệt/điện
  • Chế tạo thiết bị y tế, robot, công nghệ cao: Nhờ tính chính xác và độ sạch vật liệu cao
  • Gắn kết mô-đun hoặc cảm biến trong môi trường đòi hỏi hiệu suất ổn định

Kết luận

Lá Căn Đồng 0.4mm là vật liệu chuyên dụng trong lĩnh vực kỹ thuật yêu cầu cao về độ chính xác, độ dẫn điện/ nhiệt và tính ổn định lâu dài. Với khả năng gia công linh hoạt, độ bền tốt và độ dày đồng nhất, sản phẩm này xứng đáng là lựa chọn hàng đầu trong sản xuất công nghiệp hiện đại. Quý khách có thể đặt mua lá căn đồng 0.4mm theo dạng cuộn, tấm, hoặc cắt theo kích thước yêu cầu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp lá căn đồng – shim đồng – shim inox từ 0.005mm – 12mm, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ X10Cr13

    Thép không gỉ X10Cr13 Thép không gỉ X10Cr13 là gì? Thép không gỉ X10Cr13 là [...]

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 Có Thể Gia Công Và Hàn Dễ Dàng Không

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 Có Thể Gia Công Và Hàn Dễ Dàng Không? Inox X2CrMnNiN21-5-1 là một [...]

    Cuộn Inox 0.08mm

    Cuộn Inox 0.08mm – Bền Đẹp, Dễ Gia Công, Phù Hợp Sản Xuất Chính Xác [...]

    Inox 316S12

    Inox 316S12 Inox 316S12 là gì? Inox 316S12 là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Ống Inox 321 Phi 168mm

    Ống Inox 321 Phi 168mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    CW111C Copper Alloys

    CW111C Copper Alloys CW111C Copper Alloys là gì? CW111C Copper Alloys là hợp kim đồng-phốt-pho [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 127

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 127 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    SAE 30202 Material

    SAE 30202 Material SAE 30202 material là gì? SAE 30202 là thép không gỉ Austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo