Lá Căn Đồng Thau 0.1mm

Lá Căn Đồng Thau 0.1mm

Lá Căn Đồng Thau 0.1mm là gì?

Lá căn đồng thau 0.1mm là shim kim loại mỏng, được sản xuất từ hợp kim đồng – kẽm (đồng thau) với độ dày tiêu chuẩn 0.1mm (100 micron). Đây là độ dày phổ biến nhất trong dòng shim đồng thau vì vừa đảm bảo độ chính xác khi căn chỉnh khe hở, vừa có độ bền tốt để chịu được tải nhẹ – trung bình trong lắp ráp cơ khí và thiết bị.

Sản phẩm này được ứng dụng rất đa dạng: từ căn chỉnh trục, bạc đạn, mặt bích, chêm bù sai số đến giảm rung và hạn chế mài mòn bề mặt tiếp xúc.

Thành phần hóa học của Lá Căn Đồng Thau 0.1mm

Hợp kim đồng thau cán mỏng có thành phần điển hình:

  • Đồng (Cu): 60–70%
  • Kẽm (Zn): 30–40%
  • Tạp chất khác (Pb, Sn, Fe): ≤0.5%

Tỷ lệ đồng cao giúp lá căn có độ mềm dẻo tốt, chống oxy hóa khá ổn định và giữ màu bền lâu.

Tính chất cơ lý của Lá Căn Đồng Thau 0.1mm

Thông số kỹ thuật nổi bật:

  • Độ dày: 0.1mm (±0.005mm)
  • Độ cứng: HV 80–120 (tùy trạng thái cán nguội hoặc ủ mềm)
  • Giới hạn bền kéo: 250–400 MPa
  • Độ dẫn điện: ~28% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: ~110 W/m·K
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường không khí và dầu công nghiệp

Độ dày 0.1mm cho phép dễ dàng thao tác, cắt lẻ, dập hình và lắp ráp thủ công hoặc cơ giới.

Ưu điểm của Lá Căn Đồng Thau 0.1mm

  • Độ mỏng chính xác: Phù hợp căn chỉnh khe hở khoảng 0.1–0.2mm
  • Mềm dẻo – bám sát bề mặt: Dễ uốn, không nứt gãy khi lắp ráp
  • Chống oxy hóa tốt: Độ bền màu lâu dài
  • Gia công thuận tiện: Dễ cắt kéo, dao rọc giấy, hoặc cắt CNC
  • Giá thành hợp lý: Kinh tế hơn shim đồng đỏ tinh khiết
  • Ứng dụng linh hoạt: Từ cơ khí, điện tử, khuôn mẫu đến bảo trì thiết bị

Nhược điểm của Lá Căn Đồng Thau 0.1mm

  • Chịu tải trọng trung bình, không thay thế được shim dày trong vị trí chịu lực lớn
  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng đỏ
  • Không phù hợp tiếp xúc trực tiếp môi trường axit, kiềm mạnh nếu không xử lý bảo vệ

Ứng dụng của Lá Căn Đồng Thau 0.1mm

Sản phẩm được dùng rất rộng rãi trong thực tế:

  • Cơ khí chính xác: Căn chỉnh khe hở bạc đạn, ổ trục, mặt bích
  • Chế tạo khuôn mẫu: Bù sai số lắp ráp, căn chỉnh độ phẳng
  • Điện – điện tử: Làm đệm tiếp xúc, cách lớp nhẹ giữa linh kiện
  • Thiết bị quang học: Căn chỉnh khoảng cách thấu kính, sensor
  • Sửa chữa máy móc: Chêm giảm ma sát, giảm rung lắc nhẹ

Ví dụ, khi lắp cụm bạc đạn động cơ điện, lá căn đồng thau 0.1mm giúp điều chỉnh khe hở chuẩn để giảm ồn và tăng tuổi thọ.

Kết luận

Lá Căn Đồng Thau 0.1mm là giải pháp tối ưu cho những vị trí cần độ chính xác cao, thao tác dễ dàng, độ ổn định bề mặt tốt và giá thành phải chăng. Đây là độ dày rất phổ biến, được tin dùng trong sản xuất, sửa chữa và bảo trì thiết bị công nghiệp. Quý khách cần đặt mua số lượng lớn hoặc gia công kích thước riêng, hãy liên hệ để được hỗ trợ nhanh chóng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp lá căn đồng – shim đồng – shim inox từ 0.005mm – 12mm, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox Sanicro 28

    Tìm hiểu về Inox Sanicro 28 và Ứng dụng của nó Inox Sanicro 28 là [...]

    Thép Inox Austenitic X2CrNi18.9

    Thép Inox Austenitic X2CrNi18.9 Thép Inox Austenitic X2CrNi18.9 là gì? Thép Inox Austenitic X2CrNi18.9 là [...]

    Thép Inox Austenitic 06Cr25Ni20

    Thép Inox Austenitic 06Cr25Ni20 Thép Inox Austenitic 06Cr25Ni20 là gì? Thép Inox Austenitic 06Cr25Ni20 là [...]

    Inox 320S31

    Inox 320S31 Inox 320S31 là gì? Inox 320S31 là thép không gỉ austenitic, được thiết [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 8

    Lục Giác Đồng Thau Phi 8 Lục Giác Đồng Thau Phi 8 là gì? Lục [...]

    Đồng CW400J

    Đồng CW400J Đồng CW400J là gì? Đồng CW400J là một loại hợp kim đồng-niken (Cupronickel) [...]

    Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN20-18-7

    Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN20-18-7 Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN20-18-7 là gì? Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN20-18-7 là [...]

    Đồng CuNi1Si

    Đồng CuNi1Si Đồng CuNi1Si là gì? Đồng CuNi1Si là hợp kim đồng–niken–silic có tính bền [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo