Lá Căn Đồng Thau 0.55mm

Lá Căn Đồng Thau 0.55mm

Lá Căn Đồng Thau 0.55mm là gì?

Lá căn đồng thau 0.55mm là tấm shim kim loại được sản xuất từ hợp kim đồng – kẽm (đồng thau), có độ dày chuẩn 0.55mm (550 micron). Đây là kích thước trung bình – dày, mang lại sự kết hợp hài hòa giữa độ cứng vững, độ bền cơ học và tính linh hoạt khi thi công.

Nhờ đặc điểm chịu lực tốt hơn các lá căn mỏng (0.1–0.3mm), sản phẩm rất phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi bù dung sai lớn, căn chỉnh khe hở chuẩn xác, chêm giảm rung và ổn định vị trí cụm chi tiết máy trong thời gian dài.

Thành phần hóa học của Lá Căn Đồng Thau 0.55mm

Hợp kim đồng thau được dùng cán lá shim 0.55mm thường có thành phần tiêu chuẩn:

  • Đồng (Cu): 60–70%
  • Kẽm (Zn): 30–40%
  • Tạp chất khác (Pb, Sn, Fe): ≤0.5%

Nhờ hàm lượng đồng cao, sản phẩm sở hữu độ mềm dẻo vừa phải, bề mặt sáng bóng, khả năng chống oxy hóa tốt.

Tính chất cơ lý của Lá Căn Đồng Thau 0.55mm

Thông số kỹ thuật điển hình:

  • Độ dày: 0.55mm (sai số ±0.01mm)
  • Độ cứng: HV 100–130 (tùy trạng thái cán nguội hoặc ủ mềm)
  • Giới hạn bền kéo: 250–420 MPa
  • Độ dẫn điện: ~28% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: ~110 W/m·K
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong điều kiện không khí, dầu máy, môi trường nhà xưởng

Nhờ độ dày 0.55mm, lá căn có khả năng giữ phẳng vượt trội, ít biến dạng khi chịu tải nhẹ – trung bình.

Ưu điểm của Lá Căn Đồng Thau 0.55mm

  • Độ dày lớn – ổn định: Phù hợp căn chỉnh khe hở khoảng 0.5–0.6mm.
  • Chịu nén tốt: Không dễ cong vênh khi lắp đặt ở vị trí chịu áp lực nhẹ.
  • Gia công dễ dàng: Dễ cắt, bấm, đột, tạo hình bằng tay hoặc máy.
  • Bề mặt sáng bóng: Giữ màu vàng lâu, chống oxy hóa hiệu quả.
  • Giá thành hợp lý: Kinh tế hơn shim đồng đỏ tinh khiết.
  • Dễ thi công: Linh hoạt trong bảo trì, lắp ráp, sản xuất.

Nhược điểm của Lá Căn Đồng Thau 0.55mm

  • Không thích hợp chịu lực nén cực lớn: Nếu ép quá mạnh, shim vẫn có thể biến dạng.
  • Độ dẫn điện hạn chế: Không phù hợp làm tiếp điểm điện công suất cao.
  • Hạn chế khi tiếp xúc hóa chất mạnh: Cần phủ bảo vệ nếu dùng trong môi trường axit, kiềm.

Ứng dụng của Lá Căn Đồng Thau 0.55mm

Sản phẩm được ứng dụng rất rộng rãi:

  • Cơ khí chính xác: Căn chỉnh khe hở ổ bi, mặt bích, trục quay.
  • Chế tạo khuôn mẫu: Bù dung sai, chỉnh độ phẳng chi tiết.
  • Máy móc công nghiệp: Chêm giảm rung, hạn chế mài mòn.
  • Ngành ô tô – xe máy: Shim chỉnh khe hở cụm bánh răng, ổ trục.
  • Điện – điện tử: Làm lớp đệm cách ly, căn chỉnh vị trí linh kiện.
  • Bảo trì, sửa chữa: Dùng căn nhanh khe hở trục, cụm động cơ.

Ví dụ thực tế:
Trong quá trình lắp ráp mô-đun hộp số, shim 0.55mm giúp điều chỉnh khe hở chính xác, đảm bảo độ đồng tâm và hạn chế rung lắc khi vận hành.

Quy cách sản phẩm và gia công

Lá căn đồng thau 0.55mm được cung cấp dưới nhiều hình thức:

  • Dạng tấm: 300×300mm, 600×600mm
  • Dạng cuộn: Rộng 300–600mm, dài 5–20m
  • Cắt lẻ, gia công: Theo bản vẽ kỹ thuật

Phương pháp thi công:

  • Dao rọc giấy
  • Kéo kim loại
  • Máy cắt CNC, laser
  • Máy đột dập thủy lực

Kết luận

Lá Căn Đồng Thau 0.55mm là lựa chọn tối ưu cho các vị trí cần độ dày tương đối lớn, độ cứng chắc, dễ thi công và bền bỉ. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong cơ khí, khuôn mẫu, chế tạo thiết bị công nghiệp và bảo trì. Quý khách cần tư vấn, đặt hàng số lượng lớn hoặc cắt theo kích thước riêng, hãy liên hệ để được hỗ trợ chi tiết và nhanh chóng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp lá căn đồng – shim đồng – shim inox từ 0.005mm – 12mm, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tại Sao Inox 420 Là Vật Liệu Lý Tưởng Cho Công Cụ Chịu Lực

    Tại Sao Inox 420 Là Vật Liệu Lý Tưởng Cho Công Cụ Chịu Lực? Inox [...]

    Báo Giá Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Báo Giá Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là một [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 230

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 230 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]

    Tìm hiểu về Inox 04Cr18Ni10Nb40

    Tìm hiểu về Inox 04Cr18Ni10Nb40 và Ứng dụng của nó Inox 04Cr18Ni10Nb40 là gì? Inox [...]

    So sánh Inox X2CrNi12 với X6Cr17

    So sánh Inox X2CrNi12 với X6Cr17: Nên chọn loại nào? Trong nhóm thép không gỉ [...]

    Cách Xử Lý Bề Mặt Inox 302 Để Tăng Độ Bền Và Chống Ăn Mòn

    Cách Xử Lý Bề Mặt Inox 302 Để Tăng Độ Bền Và Chống Ăn Mòn [...]

    Inox 416: Một Lựa Chọn Hợp Lý Cho Ngành Xây Dựng Và Cơ Khí 

    Inox 416: Một Lựa Chọn Hợp Lý Cho Ngành Xây Dựng Và Cơ Khí  Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 13

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 13 – Vật Liệu Chất Lượng Cao Cho Các [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo