Thép Inox Martensitic X39CrMo17-1

Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4

Thép Inox Martensitic X39CrMo17-1

Thép Inox Martensitic X39CrMo17-1 là gì?

Thép không gỉ X39CrMo17-1 là loại inox martensitic cao cấp, có hàm lượng crom (~17%) kết hợp molypden (~1%), được thiết kế để đạt độ cứng rất cao sau tôi luyện (khoảng 56–58 HRC), đồng thời có khả năng chống ăn mòn tốt hơn các dòng inox martensitic crom thấp.

Nhờ sự kết hợp crom – molypden, X39CrMo17-1 đặc biệt thích hợp cho dao kéo chuyên nghiệp, lưỡi cắt công nghiệp, dụng cụ y tế phi phẫu thuật và chi tiết cơ khí chịu mài mòn cao trong môi trường ẩm nhẹ.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic X39CrMo17-1

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.35 – 0.45
Cr (Chromium) 16.0 – 18.0
Mo (Molypden) 0.80 – 1.20
Mn (Manganese) ≤1.00
Si (Silicon) ≤1.00
P (Phosphorus) ≤0.040
S (Sulfur) ≤0.030
Ni (Nickel) ≤0.60
Fe (Sắt) Còn lại

Điểm nổi bật:

  • Hàm lượng crom cao hơn các mác inox martensitic tiêu chuẩn (X46Cr13, X55CrMo14).
  • Molypden tăng khả năng chống ăn mòn rỗổn định cấu trúc hạt sau nhiệt luyện.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic X39CrMo17-1

  • Độ cứng (sau tôi ram): ~56–58 HRC
  • Độ bền kéo (Rm): ~800–950 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ~450–600 MPa
  • Độ giãn dài: ~8–12%
  • Tỷ trọng: ~7.70 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: ~1450–1510°C
  • Từ tính:
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt hơn inox martensitic crom thấp, hoạt động ổn định trong môi trường ẩm, nước sinh hoạt, dầu mỡ.

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic X39CrMo17-1

  • Độ cứng cao: Sau tôi luyện, độ cứng ~58 HRC, giữ lưỡi sắc bén lâu dài.
  • Khả năng chống mài mòn vượt trội: Phù hợp các ứng dụng cắt gọt chuyên nghiệp.
  • Chống ăn mòn tốt hơn nhóm X46Cr13, X55CrMo14 nhờ crom và molypden cao.
  • Dễ đánh bóng: Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao.
  • Chi phí hợp lý hơn các inox austenitic.
  • Gia công dễ dàng khi ở trạng thái ủ mềm.
  • Từ tính: Thuận tiện phân loại.

Nhược điểm của Thép Inox Martensitic X39CrMo17-1

  • Độ dẻo hạn chế: Sau tôi cứng dễ nứt khi uốn nguội.
  • Khó hàn: Phải pre-heat và ram sau hàn.
  • Không kháng ăn mòn mạnh trong axit đậm đặc hoặc nước muối lâu dài.
  • Không chịu nhiệt cao kéo dài (>400°C).

Ứng dụng của Thép Inox Martensitic X39CrMo17-1

Nhờ khả năng cân bằng giữa độ cứng – độ bền – khả năng chống ăn mòn, X39CrMo17-1 được ứng dụng đa dạng:

  • Dao kéo chuyên nghiệp: Dao nhà bếp cao cấp, dao cắt thực phẩm.
  • Kéo y tế – kéo gia dụng: Kéo phẫu thuật phi y tế, kéo cắt chính xác.
  • Lưỡi dao công nghiệp: Lưỡi phay, lưỡi tiện, dao băm.
  • Trục, bạc đạn: Chi tiết cơ khí chịu mài mòn.
  • Thiết bị nhà bếp: Dao inox chống gỉ, dễ vệ sinh.
  • Dụng cụ kỹ thuật: Dụng cụ cắt, dụng cụ đo.

Ví dụ thực tế:
Dao Chef sản xuất từ X39CrMo17-1 sau tôi luyện đạt ~58 HRC, giữ sắc bén lâu dài và ít bị rỉ khi tiếp xúc thực phẩm.


Quy cách sản phẩm và dịch vụ gia công

  • Thanh tròn: Φ6 – Φ200 mm
  • Tấm – lá: Dày 2 – 50 mm
  • Cuộn băng: Sản xuất theo đơn hàng
  • Gia công: Cắt lẻ, phay, tiện, tôi ram, đánh bóng theo yêu cầu.

Kết luận

Thép Inox Martensitic X39CrMo17-1 là dòng inox cao cấp có độ cứng cao, chống ăn mòn vượt trội hơn martensitic crom thấp, thích hợp cho các sản phẩm dao kéo, lưỡi cắt chính xác và chi tiết chịu mài mòn lâu dài. Đây là giải pháp tối ưu nếu bạn cần vật liệu bền bỉ, thẩm mỹ và chi phí hợp lý.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ các loại, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ STS316L

    Thép không gỉ STS316L Thép không gỉ STS316L là thép austenitic thuộc nhóm 300 series, [...]

    Thép 1.4539

    Thép 1.4539 Thép 1.4539 là gì? Thép 1.4539 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 12X21H5T Số Lượng Lớn

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 12X21H5T Số Lượng Lớn Khi mua inox [...]

    Có Thể Sử Dụng Inox 2101 LDX Trong Môi Trường Axit Mạnh Không

    Có Thể Sử Dụng Inox 2101 LDX Trong Môi Trường Axit Mạnh Không? 1. Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 3.2

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 3.2 – Chịu Lực Tốt, Độ Chính Xác [...]

    Đồng Hợp Kim C113

    Đồng Hợp Kim C113 Đồng Hợp Kim C113 là gì? Đồng Hợp Kim C113 là [...]

    C22600 Copper Alloys

    C22600 Copper Alloys C22600 Copper Alloys là gì? C22600 là một loại đồng hợp kim [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 57

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 57 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Gia Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo