Thép Inox Martensitic 1.4024

Thép Inox Martensitic 1.4024

Thép Inox Martensitic 1.4024 là gì?

Thép không gỉ 1.4024, còn được biết đến với tên gọi X15Cr13, là loại inox martensitic crom cao có khả năng tôi cứng đạt độ cứng cao hơn so với các mác inox martensitic cơ bản như 1.4006 (AISI 410). Đây là mác thép được phát triển nhằm tăng khả năng chống mài mòn và cải thiện độ cứng bề mặt, phù hợp cho các chi tiết cơ khí và dụng cụ cắt chịu tải trọng cao.

Nhờ sự kết hợp hàm lượng crom khoảng 13–15% và carbon cao hơn (~0.33%), 1.4024 có thể tôi luyện đạt độ cứng ~50 HRC, trở thành lựa chọn phổ biến cho dao công nghiệp, lưỡi cắt chính xác, trục chịu mài mòn, chi tiết máy đòi hỏi độ bền cơ học cao.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic 1.4024

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.26 – 0.35
Cr (Chromium) 12.5 – 14.5
Mn (Manganese) ≤1.00
Si (Silicon) ≤1.00
P (Phosphorus) ≤0.040
S (Sulfur) ≤0.030
Ni (Nickel) ≤0.60
Fe (Sắt) Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Carbon cao (~0.30%) giúp tăng độ cứng tối đa khi tôi luyện.
  • Hàm lượng crom cao tạo lớp thụ động bảo vệ chống gỉ trong môi trường không quá khắc nghiệt.
  • Cân bằng tốt giữa độ cứng, độ bền mài mòn và khả năng gia công.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic 1.4024

Ở trạng thái tôi ram, thép 1.4024 có đặc tính cơ học nổi bật:

  • Độ cứng (sau tôi luyện): ~48–52 HRC
  • Độ bền kéo (Rm): ~800–950 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ~500–650 MPa
  • Độ giãn dài: ~10–15%
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: ~1450–1510 °C
  • Từ tính:
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt hơn thép carbon và thép hợp kim thấp, tương đương nhóm martensitic crom cao, nhưng không bằng inox austenitic hoặc ferritic.

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic 1.4024

  • Độ cứng rất cao sau tôi luyện (~50 HRC): Đáp ứng yêu cầu về chống mài mòn và giữ lưỡi sắc bén.
  • Khả năng gia công cơ khí tốt: Dễ tiện, phay, khoan khi chưa tôi cứng.
  • Chống ăn mòn ổn định: Phù hợp môi trường ẩm nhẹ, dầu mỡ công nghiệp.
  • Chi phí hợp lý hơn các loại inox niken cao cấp.
  • Dễ đánh bóng: Bề mặt sáng bóng thẩm mỹ.
  • Từ tính: Thuận tiện nhận dạng, phân loại vật liệu.

Nhược điểm của Thép Inox Martensitic 1.4024

  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế: Không phù hợp môi trường axit đậm đặc hoặc nước biển.
  • Khả năng hàn kém: Dễ nứt nguội, bắt buộc phải preheat và ram sau hàn.
  • Độ dẻo thấp sau tôi cứng: Dễ gãy giòn khi uốn nguội.
  • Không chịu nhiệt cao (>400 °C): Dễ mất cơ tính và ăn mòn tăng.

Ứng dụng của Thép Inox Martensitic 1.4024

Nhờ tổ hợp độ cứng cao và chống mài mòn tốt, 1.4024 được ứng dụng rộng rãi:

  • Dao công nghiệp – dao gia dụng cao cấp: Lưỡi dao cần độ sắc bén và bền bỉ.
  • Lưỡi cắt giấy, lưỡi cắt nhựa, lưỡi dao kỹ thuật.
  • Trục chịu tải: Trong bơm cơ khí và thiết bị quay.
  • Bánh răng – bạc đạn cứng: Làm việc trong môi trường mài mòn.
  • Bulông, chốt định vị: Yêu cầu độ cứng cao.
  • Phụ kiện cơ khí tổng hợp: Chi tiết máy đòi hỏi độ bền mài mòn và chống gỉ nhẹ.

Ví dụ thực tế:
Dao cắt công nghiệp bằng thép 1.4024 có thể tôi ram đạt ~50 HRC, giúp duy trì độ sắc bén lâu dài, đồng thời dễ mài lại khi cần.


Quy cách sản phẩm và dịch vụ gia công

Công ty chúng tôi cung cấp sản phẩm với nhiều quy cách đa dạng:

  • Thanh tròn: Đường kính 6 – 200 mm, dài theo yêu cầu.
  • Tấm – lá: Dày 2 – 50 mm, cắt kích thước tùy chỉnh.
  • Cuộn băng thép: Sản xuất theo đặt hàng.
  • Gia công dịch vụ:
    • Cắt lẻ – tiện – phay – khoan – mài phẳng.
    • Tôi cứng – ram cải thiện cơ tính.
    • Đánh bóng bề mặt.
    • Hỗ trợ tư vấn chọn mác thép phù hợp.

Kết luận

Thép Inox Martensitic 1.4024 (X15Cr13) là lựa chọn lý tưởng cho những ứng dụng cần độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt, chi phí hợp lý, như dao công nghiệp, trục, lưỡi cắt và phụ kiện cơ khí. Với khả năng tôi cứng đạt tới ~50 HRC, sản phẩm từ mác thép này có tuổi thọ lâu dài và dễ bảo trì.

Nếu bạn đang tìm một loại inox martensitic bền bỉ, thẩm mỹ cao và giá cả cạnh tranh, 1.4024 là giải pháp đáng tin cậy cho nhiều ngành công nghiệp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ các loại, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lá Căn Đồng Đỏ 0.9mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.9mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.9mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 500

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 500 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Ống Inox 316 Phi 7mm

    Ống Inox 316 Phi 7mm – Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn Tốt Cho Các Ứng [...]

    Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không

    Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không? 1. Giới thiệu về Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi [...]

    Đồng C28000

    Đồng C28000 Đồng C28000 là gì? Đồng C28000, hay còn gọi là Muntz Metal hoặc [...]

    Tính Chất Cơ Học Của Inox 431: Cách Nó Ảnh Hưởng Đến Quá Trình Sử Dụng

    Tính Chất Cơ Học Của Inox 431: Cách Nó Ảnh Hưởng Đến Quá Trình Sử [...]

    Cách Nhận Biết Inox 316H Với Các Loại Inox Khác

    Cách Nhận Biết Inox 316H Với Các Loại Inox Khác Inox 316H là một loại [...]

    Đồng CuAg0.10P

    Đồng CuAg0.10P Đồng CuAg0.10P là gì? Đồng CuAg0.10P là một loại đồng hợp kim cao [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo