Thép Inox Martensitic 1.4028

Thép Inox Martensitic 1.4028

Thép Inox Martensitic 1.4028 là gì?

Thép không gỉ 1.4028, còn được gọi là X30Cr13 hoặc AISI 420C, là loại inox martensitic crom cao có hàm lượng carbon cao hơn nhiều so với các mác inox martensitic thông dụng như 1.4006 (AISI 410) hoặc 1.4021 (AISI 420). Nhờ thành phần này, 1.4028 có thể tôi cứng đến độ cứng rất cao (~52–56 HRC), đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền mài mòn, độ sắc bén và tuổi thọ lâu dài, điển hình là dao công nghiệp, dụng cụ cắt, chi tiết trục chịu mài mòn cao.

Đây là một trong những dòng inox martensitic phổ biến nhất trong ngành dao kéo, cơ khí chính xác và chế tạo chi tiết máy.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic 1.4028

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.26 – 0.35
Cr (Chromium) 12.5 – 14.5
Mn (Manganese) ≤1.00
Si (Silicon) ≤1.00
P (Phosphorus) ≤0.040
S (Sulfur) ≤0.030
Ni (Nickel) ≤0.60
Fe (Sắt) Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Carbon cao (~0.30%) giúp tăng tối đa độ cứng sau tôi luyện.
  • Crom ~13% tạo lớp oxit bảo vệ bề mặt, nâng cao khả năng chống ăn mòn so với thép carbon.
  • Tính chất cơ lý vượt trội so với các mác inox martensitic crom thấp.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic 1.4028

Sau khi được tôi ram đúng quy trình, 1.4028 đạt các thông số ấn tượng:

  • Độ cứng (sau tôi): ~52–56 HRC
  • Độ bền kéo (Rm): ~950–1100 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ~650–800 MPa
  • Độ giãn dài: ~8–12%
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: ~1450–1510 °C
  • Từ tính:
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt hơn thép carbon và thép hợp kim, tương đương nhóm inox martensitic, nhưng không bằng inox austenitic hoặc duplex.

So sánh với 1.4021:

  • Độ cứng cao hơn đáng kể (~5–8 HRC).
  • Chống ăn mòn tương đương.
  • Độ dẻo thấp hơn khi tôi cứng.

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic 1.4028

  • Độ cứng rất cao sau tôi (~55 HRC): Rất thích hợp làm dao cắt, lưỡi dao công nghiệp.
  • Khả năng giữ cạnh sắc lâu dài: Ít mòn, duy trì độ bén.
  • Chống mài mòn tốt hơn mác 1.4021 hoặc 1.4006.
  • Gia công cơ khí thuận lợi ở trạng thái ủ mềm.
  • Chi phí hợp lý hơn inox niken cao cấp.
  • Từ tính: Dễ phân loại vật liệu.

Nhược điểm của Thép Inox Martensitic 1.4028

  • Khả năng chống ăn mòn chỉ ở mức trung bình: Không dùng được trong axit mạnh hoặc nước biển lâu dài.
  • Độ dẻo thấp sau tôi cứng: Dễ nứt nếu uốn nguội.
  • Khả năng hàn hạn chế: Bắt buộc phải preheat và ram sau hàn để tránh nứt.
  • Không chịu nhiệt cao kéo dài (>400 °C): Dễ bị giảm cơ tính.

Ứng dụng của Thép Inox Martensitic 1.4028

Nhờ độ cứng vượt trội và độ bền mài mòn cao, 1.4028 rất phù hợp cho:

  • Dao công nghiệp – dao gia dụng cao cấp: Cần độ bén và tuổi thọ dài.
  • Dao cắt giấy, dao cắt nhựa, lưỡi cắt kỹ thuật.
  • Trục bơm – trục quay chịu mài mòn.
  • Bánh răng, bạc đạn chịu lực và ma sát lớn.
  • Khuôn mẫu yêu cầu độ cứng cao.
  • Bulông, chốt định vị cơ khí.

Ví dụ thực tế:
Dao cắt công nghiệp sản xuất từ thép 1.4028 được tôi cứng đạt ~55 HRC có thể duy trì độ bén rất lâu và chỉ cần mài lại sau thời gian dài sử dụng.


Quy cách sản phẩm và dịch vụ gia công

Chúng tôi cung cấp sản phẩm với nhiều quy cách:

  • Thanh tròn: Φ10 – 250 mm, dài tùy chỉnh.
  • Tấm – lá: Dày 2 – 60 mm.
  • Cuộn băng thép: Theo yêu cầu.
  • Dịch vụ gia công:
    • Cắt lẻ, tiện – phay – khoan – mài.
    • Tôi cứng – ram cải thiện cơ tính.
    • Đánh bóng bề mặt sáng đẹp.

Kết luận

Thép Inox Martensitic 1.4028 (X30Cr13 / AISI 420C) là lựa chọn lý tưởng cho những sản phẩm cần độ cứng rất cao, khả năng chống mài mòn vượt trội và chi phí hợp lý, đặc biệt là dao công nghiệp, lưỡi cắt chính xác, trục, bánh răng. Nếu bạn cần inox martensitic có độ bền cao và dễ gia công, đây là một giải pháp đáng tin cậy.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ các loại, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4655 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Hóa Chất Và Nước Biển Không

    Inox 1.4655 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Hóa Chất Và Nước Biển Không? [...]

    Tìm hiểu về Inox S30815

    Tìm hiểu về Inox S30815 và Ứng dụng của nó Inox S30815 là gì? Inox [...]

    Tìm Hiểu Về Inox X2CrMnNiMoN21-5-3: Thành Phần Hóa Học và Lý Do Nên Chọn

    Tìm Hiểu Về Inox X2CrMnNiMoN21-5-3: Thành Phần Hóa Học và Lý Do Nên Chọn Inox [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Độ Bền Của Inox 2304 Trong Thực Tế

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Độ Bền Của Inox 2304 Trong Thực Tế? 1. [...]

    Cuộn Inox 310S 12mm

    Cuộn Inox 310S 12mm – Vật Liệu Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn Cao, Phù Hợp [...]

    Ống Inox Phi 1.8mm

    Ống Inox Phi 1.8mm – Giải Pháp Bền Vững Cho Kết Cấu Và Truyền Dẫn [...]

    Tấm Inox 430 4mm

    Tấm Inox 430 4mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tại Sao Inox X2CrMnNiN21-5-1 Được Các Chuyên Gia Khuyên Dùng Cho Môi Trường Khắc Nghiệt

    Tại Sao Inox X2CrMnNiN21-5-1 Được Các Chuyên Gia Khuyên Dùng Cho Môi Trường Khắc Nghiệt? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo