Thép Inox Martensitic 1.4313

Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4

Thép Inox Martensitic 1.4313

Thép Inox Martensitic 1.4313 là gì?

Thép không gỉ 1.4313, còn được gọi là X3CrNiMo13-4 hoặc tương đương theo tiêu chuẩn ASTM là CA6-NM, thuộc nhóm thép inox martensitic chứa niken – molybden thấp. Đây là mác thép chuyên dụng, được thiết kế để kết hợp độ bền cơ học cao, khả năng chịu lực va đập tốt, độ dai nổi trội và khả năng chống ăn mòn vượt trội so với inox martensitic truyền thống như 1.4021 (420) hoặc 1.4034 (X46Cr13).

Nhờ đặc tính cân bằng giữa cường độ – độ dai – chống ăn mòn, thép 1.4313 được sử dụng rộng rãi trong ngành dầu khí, thuỷ điện, turbine, trục bơm cao áp, chi tiết máy lớn và các kết cấu chịu tải trọng nặng.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic 1.4313

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤0.05
Cr (Chromium) 12.0 – 14.0
Ni (Nickel) 3.5 – 4.5
Mo (Molybdenum) 0.30 – 0.60
Mn (Manganese) ≤1.00
Si (Silicon) ≤0.70
P (Phosphorus) ≤0.030
S (Sulfur) ≤0.020
Fe (Sắt) Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Carbon rất thấp (~0.03–0.05%) giúp giảm nguy cơ nứt giòn và tăng độ dai.
  • Niken (~4%) cải thiện đáng kể độ dai và ổn định tổ chức martensite.
  • Molybdenum tăng cường khả năng chống ăn mòn điểm và độ bền.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic 1.4313

Khi tôi ram và xử lý đúng quy trình, thép đạt cơ tính đặc biệt:

  • Độ bền kéo (Rm): ~750–950 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ~550–700 MPa
  • Độ cứng (sau tôi ram): ~28–32 HRC
  • Độ giãn dài: ~18–22%
  • Độ dai va đập Charpy V (20 °C): >60–100 J
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: ~1450 °C
  • Từ tính:
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt hơn các inox martensitic crom-carbon thông thường.

So sánh với 1.4021 hoặc 1.4034:

  • Độ dai vượt trội gấp nhiều lần.
  • Chống ăn mòn tốt hơn nhờ Ni và Mo.
  • Độ cứng thấp hơn (28–32 HRC), nhưng có thể tăng khi ram thấp.

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic 1.4313

  • Độ dai va đập cao nhất trong nhóm inox martensitic, phù hợp chi tiết kích thước lớn.
  • Chống ăn mòn vượt trội trong môi trường ẩm và nước công nghiệp.
  • Dễ hàn hơn các inox martensitic carbon cao.
  • Ổn định kích thước tốt khi gia công và nhiệt luyện.
  • Khả năng chịu tải và va đập rất tốt.

Nhược điểm của Thép Inox Martensitic 1.4313

  • Độ cứng tối đa thấp hơn (28–32 HRC), không phù hợp yêu cầu siêu cứng.
  • Không chống ăn mòn mạnh trong môi trường axit hoặc nước biển lâu dài.
  • Cần kiểm soát chặt quy trình nhiệt luyện để đạt cơ tính tối ưu.
  • Từ tính nhẹ, có thể ảnh hưởng một số ứng dụng đặc biệt.

Ứng dụng của Thép Inox Martensitic 1.4313

Với đặc tính cường độ cao – độ dai tốt – chống ăn mòn, thép 1.4313 được sử dụng nhiều trong:

  • Cánh turbine thủy điện, turbine hơi.
  • Trục bơm cao áp, trục tua-bin.
  • Chi tiết cơ khí lớn chịu tải trọng nặng.
  • Phụ kiện ngành dầu khí.
  • Khuôn mẫu kích thước lớn.
  • Van công nghiệp chịu áp lực cao.

Ví dụ thực tế:
Trục turbine thủy điện sản xuất từ 1.4313 duy trì độ bền và tuổi thọ lâu dài trong môi trường nước áp lực cao.


Quy cách sản phẩm và dịch vụ gia công

Chúng tôi cung cấp đa dạng quy cách:

  • Thanh tròn: Φ50 – 600 mm, dài tùy chọn.
  • Tấm – phôi vuông: Dày 20 – 200 mm.
  • Dịch vụ gia công:
    • Cắt lẻ – khoan – tiện – phay – hàn.
    • Tôi ram theo yêu cầu cơ tính.
    • Gia công bề mặt và kiểm tra siêu âm UT.

Kết luận

Thép Inox Martensitic 1.4313 (X3CrNiMo13-4) là giải pháp tối ưu cho các chi tiết chịu tải trọng cao, cần độ dai vượt trội, khả năng chống ăn mòn tốt và ổn định kích thước, phù hợp các ngành năng lượng, dầu khí, thủy điện và chế tạo cơ khí nặng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ các loại, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Khả Năng Chống Nứt Do Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox 301

    Khả Năng Chống Nứt Do Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox 301 1. Giới Thiệu [...]

    Vật liệu UNS S41500

    Vật liệu UNS S41500 Vật liệu UNS S41500 là gì? Vật liệu UNS S41500 là [...]

    Inox S32760 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không

    Inox S32760 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không? 1. [...]

    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni10Ti

    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni10Ti và Ứng dụng của nó Inox 0Cr18Ni10Ti là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 0.07mm Là Gì

    Tấm Inox 0.07mm Là Gì? Tấm Inox 0.07mm là loại thép không gỉ siêu mỏng, [...]

    Vật liệu UNS S20103

    Vật liệu UNS S20103 Vật liệu UNS S20103 là gì? Vật liệu UNS S20103 là [...]

    So Sánh Inox 1.4062 Với Inox 304, 316 Và Duplex – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 1.4062 Với Inox 304, 316 Và Duplex – Loại Nào Tốt Hơn? [...]

    Thép Inox SAE 30202

    Thép Inox SAE 30202 Thép Inox SAE 30202 là thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo