Thép Inox Martensitic UNS S41000

Thép Inox 2322

Thép Inox Martensitic UNS S41000

Thép Inox Martensitic UNS S41000 là gì?

UNS S41000 là ký hiệu định danh quốc tế (theo hệ thống Unified Numbering System – UNS) của thép không gỉ martensitic AISI 410. Đây là thép inox crom cơ bản, thuộc nhóm martensitic có khả năng tôi cứng nhờ hàm lượng carbon trung bình, đồng thời cung cấp độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn ổn định và tính gia công tốt.

Thép UNS S41000 được dùng phổ biến trong các ứng dụng cơ khí chính xác, chi tiết máy chịu mài mòn, trục quay, van, bu lông, lưỡi dao công nghiệp và những nơi yêu cầu độ cứng trung bình kết hợp khả năng chống oxy hóa nhẹ.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic UNS S41000

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.15 – 0.25
Cr (Chromium) 11.5 – 13.5
Mn (Manganese) ≤1.00
Si (Silicon) ≤1.00
P (Phosphorus) ≤0.040
S (Sulfur) ≤0.030
Ni (Nickel) ≤0.60
Fe (Sắt) Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Crom ~12%: Tạo màng bảo vệ chống oxy hóa bề mặt.
  • Carbon ~0.20%: Cho phép tôi cứng đáng kể (~45 HRC).
  • Ít thành phần hợp kim khác, dễ gia công.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic UNS S41000

Ở trạng thái tôi ram, UNS S41000 đạt cơ tính tốt:

  • Độ cứng sau tôi ram: ~35–45 HRC
  • Độ bền kéo (Rm): ~650–900 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ~450–600 MPa
  • Độ giãn dài: ~20–25% (trạng thái ủ mềm)
  • Độ dai va đập: Trung bình – giảm khi độ cứng cao
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Từ tính:
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường khô, không phù hợp axit mạnh hoặc nước biển.

So với inox 420:

  • Độ cứng thấp hơn.
  • Độ dẻo và dai cao hơn chút.
  • Khả năng chống gỉ tương đương.

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic UNS S41000

Khả năng tôi cứng tốt (~45 HRC).
Ổn định kích thước sau nhiệt luyện.
Chi phí thấp hơn inox austenitic.
Dễ gia công, tiện, phay, khoan.
Dễ đánh bóng bề mặt.


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic UNS S41000

Chống ăn mòn hạn chế, không khuyến nghị dùng trong axit hoặc nước muối.
Độ dai giảm mạnh khi đạt độ cứng cao.
Khả năng hàn hạn chế, cần preheat và ram giảm ứng suất.


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic UNS S41000

Nhờ khả năng tôi cứng và giá thành cạnh tranh, UNS S41000 được dùng trong:

Trục quay, trục bơm công nghiệp.
Bu lông, đai ốc, chốt không gỉ.
Van bơm, đĩa van chịu mài mòn nhẹ.
Dao công nghiệp, dụng cụ cắt.
Linh kiện cơ khí thông dụng.

Ví dụ:
Trục động cơ sản xuất bằng UNS S41000 tôi đạt ~40 HRC, vừa đảm bảo độ bền mỏi vừa giữ chi phí hợp lý.


Quy cách sản phẩm và dịch vụ gia công

Chúng tôi cung cấp UNS S41000 theo các dạng:

Thanh tròn: Φ10–300 mm
Tấm – lá: Dày 3–50 mm
Cuộn băng thép: Dày 1–4 mm
Gia công: Cắt – tiện – phay – mài – khoan
Nhiệt luyện: Tôi ram đạt cơ tính yêu cầu
Nhận đặt hàng theo bản vẽ kỹ thuật.


Kết luận

Thép Inox Martensitic UNS S41000 (AISI 410) là giải pháp lý tưởng cho chi tiết chịu mài mòn, đòi hỏi độ cứng vừa phải, độ bền cơ học cao và chi phí tối ưu, phù hợp trục, van, bu lông, dao, phụ kiện cơ khí trong môi trường ăn mòn trung tính.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ các loại, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Dây Đồng 9mm

    Dây Đồng 9mm Dây Đồng 9mm là gì? Dây Đồng 9mm là loại dây đồng [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 15X18H12C4TЮ Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 15X18H12C4TЮ Trong Môi Trường Khắc Nghiệt Inox 15X18H12C4TЮ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 12.7

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 12.7 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 160

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 160 – Chịu Lực Tối Ưu, Đảm Bảo Vận [...]

    Đồng CW021A

    Đồng CW021A Đồng CW021A là gì? Đồng CW021A là một loại đồng không oxy tinh [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4439

    Tìm hiểu về Inox 1.4439 và Ứng dụng của nó Inox 1.4439 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox X5CrNiMo17.13

    Tìm hiểu về Inox X5CrNiMo17.13 và Ứng dụng của nó Inox X5CrNiMo17.13 là gì? Inox [...]

    Ống Inox 321 Phi 35mm

    Ống Inox 321 Phi 35mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo