Thép Inox Martensitic UNS S42000

Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4

Thép Inox Martensitic UNS S42000

Thép Inox Martensitic UNS S42000 là gì?

UNS S42000 là ký hiệu quốc tế của mác thép AISI 420, thuộc nhóm thép không gỉ martensitic crom cao có hàm lượng carbon cao hơn inox 410, nhờ vậy có khả năng tôi cứng vượt trội và độ bền mài mòn tốt hơn đáng kể.

Đây là loại thép inox rất phổ biến trong các ứng dụng dao công nghiệp, khuôn mẫu, trục chịu mài mòn và các linh kiện yêu cầu bề mặt đánh bóng sáng gương, nhờ khả năng tôi cứng lên tới ~56 HRC.

Inox UNS S42000 còn có ưu điểm giữ lưỡi cắt bén sắc lâu dài, dễ gia công cơ khí trước khi nhiệt luyện, và chi phí hợp lý so với thép công cụ hợp kim cao.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic UNS S42000

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.26 – 0.40
Cr (Chromium) 12.0 – 14.0
Mn (Manganese) ≤1.00
Si (Silicon) ≤1.00
P (Phosphorus) ≤0.040
S (Sulfur) ≤0.030
Ni (Nickel) ≤0.60
Fe (Sắt) Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Carbon cao (~0.35%) giúp tăng độ cứng và độ mài mòn.
  • Crom ~13% tạo màng bảo vệ chống oxy hóa nhẹ.
  • Có thể đạt độ cứng rất cao sau nhiệt luyện.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic UNS S42000

Tùy chế độ tôi ram, thép đạt các thông số cơ lý điển hình:

  • Độ cứng sau tôi: ~48–56 HRC
  • Độ bền kéo (Rm): ~700–1000 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ~500–800 MPa
  • Độ giãn dài: ~12–20% (trạng thái ủ mềm)
  • Độ dai va đập: Trung bình, giảm khi tăng độ cứng
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Từ tính:
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường khô hoặc ẩm nhẹ, không phù hợp axit mạnh/nước biển.

So sánh với UNS S41000:

  • Độ cứng cao hơn rõ rệt.
  • Chống mài mòn vượt trội.
  • Khả năng đánh bóng bề mặt tốt hơn.
  • Khả năng chống gỉ tương đương.

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic UNS S42000

Độ cứng cao (tới ~56 HRC), duy trì lưỡi cắt sắc bén.
Chống mài mòn tốt hơn 410.
Dễ đánh bóng sáng gương.
Giá thành hợp lý so với thép công cụ hợp kim cao.
Ổn định kích thước sau nhiệt luyện.


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic UNS S42000

Độ dai giảm khi đạt độ cứng cao, dễ nứt mẻ khi va đập.
Khả năng chống ăn mòn chỉ trung bình, không nên dùng trong môi trường muối/axit mạnh.
Khả năng hàn kém, dễ nứt mối hàn.
Cần xử lý nhiệt đúng quy trình để đạt cơ tính tối ưu.


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic UNS S42000

Nhờ khả năng tôi cứng và đánh bóng ưu việt, UNS S42000 được dùng rộng rãi trong:

Dao công nghiệp, dao gia dụng, kéo.
Khuôn mẫu nhựa, khuôn dập yêu cầu độ bóng cao.
Trục bơm, trục máy chịu mài mòn.
Đĩa van, linh kiện van bơm.
Dụng cụ y tế không yêu cầu khử trùng mạnh.
Chi tiết máy cần giữ độ sắc và bề mặt nhẵn bóng.

Ví dụ thực tế:
Dao cắt giấy từ UNS S42000 được tôi đạt ~54 HRC, duy trì lưỡi sắc bén lâu dài và dễ mài lại khi cần.


Quy cách sản phẩm và dịch vụ gia công

Chúng tôi cung cấp inox UNS S42000 đa dạng:

Thanh tròn: Φ10–300 mm
Tấm – lá: Dày 3–50 mm
Cuộn băng thép: Dày 1–4 mm
Gia công cơ khí: Cắt – khoan – phay – tiện – mài
Nhiệt luyện: Tôi ram đạt độ cứng yêu cầu
Nhận gia công theo bản vẽ, quy cách riêng.


Kết luận

Thép Inox Martensitic UNS S42000 (AISI 420) là lựa chọn lý tưởng cho dao – kéo – khuôn mẫu – trục – chi tiết máy cần độ cứng cao, chống mài mòn và dễ đánh bóng, phù hợp sản xuất quy mô lớn với chi phí tối ưu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ các loại, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tại Sao Inox 1Cr21Ni5Ti Lại Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Hơn So Với Các Loại Inox Thông Thường

    Tại Sao Inox 1Cr21Ni5Ti Lại Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Hơn So Với [...]

    Thép STS317L

    Thép STS317L Thép STS317L là gì? Thép STS317L là loại thép không gỉ austenit, thuộc [...]

    Cách Gia Công Inox S32205 Để Đảm Bảo Độ Bền Cao Nhất

    Cách Gia Công Inox S32205 Để Đảm Bảo Độ Bền Cao Nhất 1. Giới Thiệu [...]

    C51100 Materials

    C51100 Materials C51100 Materials là gì? C51100 Materials là một loại đồng thau gia công [...]

    Hợp Kim Đồng C71000

    Hợp Kim Đồng C71000 Hợp Kim Đồng C71000 là gì? Hợp Kim Đồng C71000 là [...]

    Đồng CW400J

    Đồng CW400J Đồng CW400J là gì? Đồng CW400J là một loại hợp kim đồng-niken (Cupronickel) [...]

    Tìm hiểu về Inox S44700

    Tìm hiểu về Inox S44700 và Ứng dụng của nó Inox S44700 là gì? Inox [...]

    Inox Z2CND17.12

    Inox Z2CND17.12 Inox Z2CND17.12 là gì? Inox Z2CND17.12 là loại thép không gỉ thuộc nhóm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo