Thép Inox Martensitic 410S21

Thép Inox 2322

Thép Inox Martensitic 410S21

Thép Inox Martensitic 410S21 là gì?

Thép Inox Martensitic 410S21 là một biến thể của thép không gỉ martensitic thuộc hệ AISI 410, được cải tiến về thành phần hóa học để nâng cao khả năng gia công, độ dẻo, chống biến dạng khi nhiệt luyện mà vẫn duy trì được độ cứng và độ bền cơ học phù hợp cho các ứng dụng chịu mài mòn trung bình.

Đây là mác thép thường được sử dụng trong các chi tiết máy, trục, bu lông, van, lưỡi dao và dụng cụ công nghiệp cần độ bền cơ học cao, dễ gia công trước tôi ram và giá thành hợp lý.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic 410S21

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.17 – 0.23
Cr (Chromium) 11.5 – 13.5
Mn (Manganese) ≤1.00
Si (Silicon) ≤1.00
P (Phosphorus) ≤0.040
S (Sulfur) ≤0.030
Ni (Nickel) ≤0.60
Fe (Sắt) Còn lại

Điểm khác biệt so với inox 410 tiêu chuẩn:

  • Carbon kiểm soát ổn định trong khoảng ~0.20%, giúp dễ gia công hơn loại carbon cao.
  • Crom ~12–13% đảm bảo chống oxy hóa nhẹ và ổn định pha martensitic.
  • Hàm lượng tạp chất (P, S) thấp, cải thiện độ bền kéo và độ dẻo.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic 410S21

Khi tôi ram đúng quy trình, 410S21 đạt các đặc tính cơ học điển hình:

  • Độ bền kéo (Rm): ~650–850 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ~450–600 MPa
  • Độ cứng Rockwell C: ~30–43 HRC
  • Độ giãn dài: ~18–22%
  • Độ dai va đập: Trung bình – giảm khi tăng độ cứng
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Từ tính:
  • Chống ăn mòn: Tốt trong môi trường khô ráo, hạn chế môi trường axit/muối mạnh.

So sánh với inox 420:

  • Độ cứng thấp hơn (420 có thể đạt 52–56 HRC).
  • Độ dẻo và khả năng gia công tốt hơn.
  • Chống ăn mòn tương tự.

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic 410S21

Gia công dễ hơn so với inox 420, ít nứt khi gia công nguội.
Có thể nhiệt luyện tăng độ cứng vừa phải (~43 HRC).
Ổn định kích thước khi tôi ram.
Chi phí sản xuất thấp.
Từ tính và độ bền cơ học cao.


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic 410S21

Độ cứng tối đa không cao bằng inox 420/440.
Kháng ăn mòn chỉ trung bình – không dùng trong axit/nước biển.
Hàn đòi hỏi preheat và ram giảm ứng suất.


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic 410S21

Nhờ khả năng tôi cứng, chống mài mòn và giá thành hợp lý, inox 410S21 được sử dụng trong:

Trục bơm, trục quay cơ khí.
Van công nghiệp chịu mài mòn trung bình.
Bu lông, ốc vít không gỉ.
Lưỡi dao, lưỡi cắt.
Khuôn ép nhựa đơn giản.
Thiết bị gia dụng cần bền và chống gỉ nhẹ.

Ví dụ thực tế:
Trục bơm làm từ inox 410S21 có độ cứng ~38 HRC, vừa chống mài mòn vừa dễ gia công chính xác.


Quy cách sản phẩm và dịch vụ gia công

Chúng tôi cung cấp inox 410S21 với nhiều dạng:

Thanh tròn: Φ10–300 mm
Tấm – lá: Dày 3–50 mm
Cuộn băng thép: Dày 1–4 mm
Gia công: Cắt – tiện – phay – mài – khoan
Nhiệt luyện: Tôi ram đạt cơ tính yêu cầu
Gia công theo bản vẽ hoặc yêu cầu riêng.


Kết luận

Thép Inox Martensitic 410S21 là lựa chọn phù hợp cho các chi tiết chịu mài mòn trung bình, cần độ cứng vừa phải, dễ gia công và giá thành hợp lý, được dùng phổ biến trong trục, van, lưỡi dao và thiết bị cơ khí.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 410

    Cuộn Inox 410 – Cứng, Chịu Mài Mòn Tốt, Giá Cạnh Tranh Cuộn Inox 410 [...]

    Tìm hiểu về Inox X6CrNiMoB17-12-2

    Tìm hiểu về Inox X6CrNiMoB17-12-2 và Ứng dụng của nó Inox X6CrNiMoB17-12-2 là gì? Inox [...]

    Dây Đồng 0.07mm

    Dây Đồng 0.07mm Dây Đồng 0.07mm là gì? Dây Đồng 0.07mm là loại dây đồng [...]

    Thép không gỉ UNS S43020

    Thép không gỉ UNS S43020 Thép không gỉ UNS S43020 là gì? Thép không gỉ [...]

    Đồng C2700

    Đồng C2700 Đồng C2700 là gì? Đồng C2700 là một loại đồng thau vàng (Yellow [...]

    Inox X5CrNiCu19-6-2

    Inox X5CrNiCu19-6-2 Inox X5CrNiCu19-6-2 là gì? Inox X5CrNiCu19-6-2 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Tại Sao Inox Zeron 100 Được Ưa Chuộng Trong Kết Cấu Công Trình

    Tại Sao Inox Zeron 100 Được Ưa Chuộng Trong Kết Cấu Công Trình? Giới Thiệu [...]

    So Sánh Độ Bền Của Inox 1.4477 Và Duplex 2205

    So Sánh Độ Bền Của Inox 1.4477 Và Duplex 2205 1. Giới Thiệu Chung Về [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo