Thép Inox Martensitic 403

Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4

Thép Inox Martensitic 403

Thép Inox Martensitic 403 là gì?

Thép Inox Martensitic 403 là loại thép không gỉ thuộc nhóm martensitic, chứa hàm lượng carbon thấp hơn so với các mác thép martensitic thông dụng như 410 hay 420. SUS403 có độ bền cơ học tốt, khả năng tôi luyện tăng cứng vừa phải và khả năng chống ăn mòn cao hơn thép carbon thông thường.

SUS403 còn được gọi là UNS S40300 theo tiêu chuẩn ASTM và thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi sự kết hợp giữa độ dẻo dai, khả năng gia công và mức độ chống ăn mòn nhất định, điển hình như tuabin, cánh quạt, trục quay, bu lông, đai ốc và các chi tiết kết cấu chịu lực.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic 403

Theo tiêu chuẩn ASTM A276, thành phần hóa học của thép inox 403 cơ bản như sau:

  • Carbon (C): 0.15% tối đa
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Manganese (Mn): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.040%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Chromium (Cr): 11.5 – 13.0%
  • Nickel (Ni): Không đáng kể hoặc vết

Nhờ hàm lượng carbon thấp, SUS403 có khả năng gia công, hàn và tạo hình thuận lợi hơn so với các mác thép martensitic hàm lượng carbon cao.


Tính chất cơ lý của SUS403

Thép không gỉ martensitic 403 sở hữu nhiều đặc tính nổi bật:

  • Độ cứng sau tôi (HRC): 40 – 48 HRC
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): khoảng 600 – 850 MPa
  • Độ giãn dài: ~20% (trong trạng thái ủ)
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Nhiệt độ tôi luyện: 925 – 980°C
  • Nhiệt độ ram: 150 – 370°C, tùy yêu cầu độ cứng và tính dai

Nhờ tỷ lệ carbon thấp hơn các dòng SUS410, SUS420, loại thép này dễ gia công hơn, độ dai cao hơn và biến dạng đàn hồi tốt hơn.


Ưu điểm của Thép Inox Martensitic 403

  • Dễ gia công: Trong trạng thái ủ, SUS403 dễ dàng cắt gọt, khoan, phay.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép cacbon: Crom tạo lớp màng oxit bảo vệ bề mặt, chống gỉ trong môi trường ẩm, dầu mỡ.
  • Tính hàn tốt hơn các mác martensitic carbon cao: Ít nguy cơ nứt nẻ do nhiệt.
  • Chịu nhiệt tương đối: Khả năng chịu nhiệt độ cao lên đến 600°C.
  • Giá thành cạnh tranh: Chi phí sản xuất thấp hơn so với inox austenitic.

Nhược điểm của Thép Inox Martensitic 403

  • Chống ăn mòn hạn chế: Không phù hợp cho môi trường axit mạnh, nước biển hoặc dung dịch clorua.
  • Độ cứng sau tôi không cao bằng SUS410, SUS420: Vì hàm lượng carbon thấp, độ cứng tối đa hạn chế.
  • Tính dòn khi tôi: Dù không giòn như mác cao carbon, vẫn cần ram để giảm ứng suất nội.
  • Không chống gỉ như SUS304, SUS316: Khả năng chống oxi hóa chỉ ở mức trung bình.

Ứng dụng của Thép Inox Martensitic 403

SUS403 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực cơ khí và công nghiệp:

  • Ngành điện – nhiệt: Cánh tuabin hơi, trục máy phát điện, vòng đệm chịu nhiệt.
  • Ngành cơ khí chế tạo: Trục, chốt, bánh răng, bu lông chịu tải.
  • Sản xuất linh kiện ô tô: Trục cam, van, trục dẫn động.
  • Thiết bị gia dụng: Phụ kiện máy giặt, máy bơm.
  • Dụng cụ công nghiệp: Lưỡi cắt, dao công nghiệp chịu mài mòn.

Kết luận

Thép Inox Martensitic 403 là lựa chọn hợp lý cho các chi tiết cơ khí cần độ dẻo dai, độ cứng vừa phải và khả năng chống ăn mòn khá. Với chi phí tiết kiệm, dễ gia công, dễ hàn, SUS403 được nhiều nhà máy cơ khí tin dùng. Tuy nhiên, khi sử dụng, cần cân nhắc điều kiện môi trường để đảm bảo tuổi thọ sản phẩm, tránh ứng dụng trong môi trường axit mạnh hoặc nước biển.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim – thép công cụ, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    316S11 Stainless Steel

    316S11 Stainless Steel 316S11 Stainless Steel là gì? 316S11 Stainless Steel là thép không gỉ [...]

    Inox X1CrNiMoCuN20-18-7

    Inox X1CrNiMoCuN20-18-7 Inox X1CrNiMoCuN20-18-7 là gì? Inox X1CrNiMoCuN20-18-7 là loại thép không gỉ siêu austenitic [...]

    Cuộn Inox 410 0.50mm

    Cuộn Inox 410 0.50mm – Chống Mài Mòn Tốt, Cứng Cáp, Có Từ Tính Cuộn [...]

    Inox 305 Trong Gia Công Tự Động – Lựa Chọn Tối Ưu Cho CNC

    Inox 305 Trong Gia Công Tự Động – Lựa Chọn Tối Ưu Cho CNC 1. [...]

    2350 stainless steel

    2350 stainless steel 2350 stainless steel là gì? 2350 stainless steel là một loại thép [...]

    Ứng Dụng Inox X2CrNiMoN12-5-3 Trong Ngành Năng Lượng Và Dầu Khí

    Ứng Dụng Inox X2CrNiMoN12-5-3 Trong Ngành Năng Lượng Và Dầu Khí Inox X2CrNiMoN12-5-3 là một [...]

    Tìm hiểu về Inox 30303

    Tìm hiểu về Inox 30303 và Ứng dụng của nó Inox 30303 là gì? Inox [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 16

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 16 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 16 là gì? Lục [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo