Thép Inox Martensitic S40300

Thép Inox 2322

Thép Inox Martensitic S40300

Thép Inox Martensitic S40300 là gì?

Thép Inox Martensitic S40300 là tên gọi theo ký hiệu UNS của loại thép không gỉ martensitic được biết đến phổ biến với tên thương mại là Inox 403. Đây là mác thép không gỉ crom có hàm lượng carbon thấp hơn so với SUS410, nhờ đó dễ gia công hơn và có tính dẻo dai tốt hơn, nhưng vẫn duy trì khả năng tôi luyện để tăng độ cứng bề mặt.

Inox S40300 được thiết kế cho những ứng dụng yêu cầu sự cân bằng giữa độ bền cơ học, tính gia công, khả năng chống ăn mòn vừa phải và độ dẻo dai, tiêu biểu như cánh tuabin, trục quay, phụ tùng ô tô, bulông, đai ốc hoặc các chi tiết máy móc phải chịu lực cơ học lớn.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic S40300

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của S40300 (theo ASTM A276) như sau:

  • Carbon (C): ≤ 0.15%
  • Chromium (Cr): 11.5 – 13.0%
  • Manganese (Mn): ≤ 1.00%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.040%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Nickel (Ni): Không đáng kể hoặc vết

Hàm lượng carbon thấp là đặc điểm nổi bật của mác thép này, giúp cải thiện khả năng hàn và gia công so với các mác martensitic carbon cao như SUS420 hoặc 440 series.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic S40300

Thép S40300 sau xử lý nhiệt có những đặc điểm cơ lý nổi bật:

  • Độ cứng sau tôi luyện: khoảng 40 – 48 HRC
  • Độ bền kéo: ~600 – 850 MPa
  • Độ giãn dài: khoảng 20% trong trạng thái ủ
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Nhiệt độ tôi luyện: 925 – 980°C
  • Nhiệt độ ram: 150 – 370°C, tùy yêu cầu độ cứng và độ dai

Nhờ tỷ lệ carbon thấp, thép có khả năng biến dạng đàn hồi tốt, không quá giòn, phù hợp với các chi tiết cần chịu tải trọng cơ học kết hợp ma sát vừa phải.


Ưu điểm của Thép Inox Martensitic S40300

  • Khả năng gia công và định hình tốt: So với SUS410, S40300 dễ gia công cắt gọt và dễ hàn hơn.
  • Chống ăn mòn tốt hơn thép carbon thông thường: Lớp màng oxit crom bảo vệ bề mặt trong điều kiện khô hoặc hơi ẩm.
  • Độ bền cơ học và chịu mài mòn vừa phải: Sau tôi luyện, đạt độ cứng tốt cho các chi tiết chịu lực.
  • Chi phí hợp lý: Giá thành sản xuất thấp hơn so với inox austenitic (SUS304, SUS316).
  • Tính dẻo dai tốt: Ít nứt vỡ hơn mác carbon cao.

Nhược điểm của Thép Inox Martensitic S40300

  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế: Không nên sử dụng trong môi trường axit mạnh, nước biển, dung dịch muối đậm đặc.
  • Độ cứng tối đa không cao: So với các mác như SUS420 hay 440, độ cứng thấp hơn.
  • Tính giòn sau khi tôi: Nếu không ram đúng cách, dễ phát sinh nứt do ứng suất.
  • Chống gỉ kém hơn inox austenitic: Dễ bị xỉn màu khi tiếp xúc ẩm lâu dài.

Ứng dụng của Thép Inox Martensitic S40300

Với đặc điểm dễ gia công, độ cứng vừa phải và chống ăn mòn cơ bản, S40300 được ứng dụng rộng rãi:

  • Ngành cơ khí chế tạo: Trục máy, chốt, trục dẫn động, bạc lót.
  • Ngành năng lượng: Cánh tuabin hơi, vỏ máy bơm, vòng đệm chịu nhiệt.
  • Linh kiện ô tô: Bulông, đai ốc, trục cam.
  • Thiết bị dân dụng: Phụ kiện máy giặt, linh kiện cơ khí gia dụng.
  • Kết cấu cơ khí: Khung đỡ, chi tiết kết nối, chốt tải.

Kết luận

Thép Inox Martensitic S40300 là lựa chọn rất phù hợp khi cần độ dẻo dai, dễ gia công và mức chống ăn mòn tương đối với chi phí tiết kiệm. Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu dùng cho chi tiết cơ khí chịu tải không quá khắc nghiệt về ăn mòn, S40300 sẽ là giải pháp hợp lý.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim – thép công cụ, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 8mm

    Cuộn Inox 8mm – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Kết Cấu Siêu Bền, Gia Công [...]

    Thép không gỉ 00Cr27Mo

    Thép không gỉ 00Cr27Mo Thép không gỉ 00Cr27Mo là gì? Thép không gỉ 00Cr27Mo là [...]

    Thép Inox 420S29

    Thép Inox 420S29 Thép Inox 420S29 là gì? Thép Inox 420S29 là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox 7Cr17

    Tìm hiểu về Inox 7Cr17 và Ứng dụng của nó Inox 7Cr17 là gì? Inox [...]

    Cuộn Inox 316 0.70mm

    Cuộn Inox 316 0.70mm – Chống Ăn Mòn Ưu Việt, Bề Mặt Đẹp, Gia Công [...]

    Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb

    Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb là gì? Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb là một loại hợp kim đồng thau [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Của Inox 08X21H6M2T Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Của Inox 08X21H6M2T Trước Khi Đưa Vào [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 100

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 100 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo